Có 1 kết quả:

ngỗ
Âm Hán Việt: ngỗ
Tổng nét: 6
Bộ: nhân 人 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノ一一丨
Thương Hiệt: OOJ (人人十)
Unicode: U+4EF5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄨˇ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): あ.たる (a.taru), あえて (aete), さか.らう (saka.rau), おなじ (onaji)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ng5

Tự hình 2

Chữ gần giống 9

1/1

ngỗ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đối lập

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bằng nhau, như nhau, tương đồng.
2. (Danh) Họ “Ngỗ”.
3. (Danh) “Ngỗ tác” 仵作 tên một chức lại để khám xét các người bị tử thương. § Xem từ này.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngỗ tác 仵作 tên một chức lại để khám xét các người tử thương.

Từ điển Trần Văn Chánh

【仵作】ngỗ tác [wưzuò] (Chức) quan khám nghiệm tử thi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một đôi. Một cặp — Một chống một. Tay đôi.

Từ ghép 1