Có 3 kết quả:

cừcửcự
Âm Hán Việt: cừ, cử, cự
Tổng nét: 6
Bộ: nhân 人 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一フ一フ
Thương Hiệt: OSS (人尸尸)
Unicode: U+4F62
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄑㄩˊ
Âm Nôm: cừ
Âm Quảng Đông: heoi5, keoi5

Tự hình 1

1/3

cừ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. kênh, ngòi
2. to lớn
3. hắn, người đó

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Nó (như 渠, bộ氵).

cử

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nó. Hắn. Cũng đọc Cự.

cự

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nó, hắn ( tiếng địa phương Quảng Đông ).