Có 2 kết quả:
tráp • trát
Tổng nét: 14
Bộ: đao 刀 (+12 nét), trúc 竹 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰答⺉
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一丨丨
Thương Hiệt: HRLN (竹口中弓)
Unicode: U+5284
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dá ㄉㄚˊ, zhā ㄓㄚ, zhá ㄓㄚˊ
Âm Nôm: chép, tráp, trát
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): さす (sasu), かぎ (kagi), かま (kama)
Âm Quảng Đông: zaap3
Âm Nôm: chép, tráp, trát
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): さす (sasu), かぎ (kagi), かま (kama)
Âm Quảng Đông: zaap3
Tự hình 1
Dị thể 3
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thư tín. § Cũng như “trát” 札. ◎Như: “tín tráp” 信劄.
2. (Danh) Công văn. § Cũng như “trát” 札. ◎Như: “tráp tử” 劄子, “tráp văn” 劄文.
3. (Danh) Bút kí.
2. (Danh) Công văn. § Cũng như “trát” 札. ◎Như: “tráp tử” 劄子, “tráp văn” 劄文.
3. (Danh) Bút kí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khắc vào vỏ tre — Ghi khắc. Ghi chép.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thẻ tre để viết
2. công văn
2. công văn
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 札 (bộ 木).