Có 1 kết quả:
khuê
Tổng nét: 9
Bộ: đại 大 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱大圭
Nét bút: 一ノ丶一丨一一丨一
Thương Hiệt: KGG (大土土)
Unicode: U+594E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kuí ㄎㄨㄟˊ
Âm Nôm: khuê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キ (ki)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: fui1, kwai1
Âm Nôm: khuê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キ (ki)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: fui1, kwai1
Tự hình 3
Dị thể 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sao Khuê (một trong Nhị thập bát tú, tượng trưng cho văn chương)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sao “Khuê” 奎, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. § Nhà thiên văn ngày xưa cho sao “Khuê” chủ về văn hóa, cho nên nói về văn vận hay dùng chữ “khuê”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sao khuê, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Nhà thiên văn ngày xưa cho sao khuê chủ về sự văn hoá, cho nên nói về văn vận hay dùng chữ khuê.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sao Khuê (một ngôi trong nhị thập bát tú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú. Như chữ Khuê 圭— Cái háng, cái bẹn, phần ở giữa hai đùi.