Có 2 kết quả:

cườngcưỡng
Âm Hán Việt: cường, cưỡng
Tổng nét: 12
Bộ: cung 弓 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: NRLI (弓口中戈)
Unicode: U+5F3A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Dị thể 5

1/2

cường

giản thể

Từ điển phổ thông

mạnh

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như chữ 強.
2. § Giản thể của chữ 強.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạnh, cũng như chữ cường 彊.
② Con mọt thóc gạo.
③ Tục dùng như chữ cường 強

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mạnh, khỏe: 身強力壯 Thân thể khỏe mạnh;
② Giỏi, cứng: 他是一個能力很強的人 Anh ấy là một người rất giỏi;
③ Khá: 日子過得一天比一天強 Đời sống ngày một khá hơn;
④ Trên, hơn, già, quá: 三分之一強 Già (trên, quá, hơn) một phần ba;
⑤ (văn) Con mọt thóc gạo;
⑥ [Qiáng] (Họ) Cường. Xem 強 [jiàng], [qiăng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 強 [jiàng], [qiáng], [qiăng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Cưỡng lại, không chịu khuất phục: 倔強 Quật cường. Xem 強 [qiáng], [qiăng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cường 強.

Từ ghép 29

cưỡng

giản thể

Từ điển phổ thông

gượng, miễn cưỡng

Từ điển phổ thông

1. quan tiền
2. cái địu

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như chữ 強.
2. § Giản thể của chữ 強.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ép buộc, gò ép: 強要 Ép buộc phải cho;
② Gượng: 強笑 Cười gượng;
③ (văn) Kiên quyết, cực lực, cố sức: 強與之盟 Kiên quyết liên minh với họ (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên); 宮之奇之爲人也,懦而不能強諫 Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám cực lực can vua (Tả truyện: Hi công nhị niên). Xem 強 [jiàng], [qiáng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Cưỡng lại, không chịu khuất phục: 倔強 Quật cường. Xem 強 [qiáng], [qiăng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cưỡng 強 — Một âm khác là Cường.

Từ ghép 5