Có 1 kết quả:
hoảng
Âm Hán Việt: hoảng
Tổng nét: 8
Bộ: tâm 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖兄
Nét bút: 丶丶丨丨フ一ノフ
Thương Hiệt: PRHU (心口竹山)
Unicode: U+6033
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: tâm 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖兄
Nét bút: 丶丶丨丨フ一ノフ
Thương Hiệt: PRHU (心口竹山)
Unicode: U+6033
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huǎng ㄏㄨㄤˇ
Âm Nôm: hoảng, hoảnh
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), チュツ (chutsu), シュツ (shutsu)
Âm Nhật (kunyomi): くる.う (kuru.u)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: fong2, fong3
Âm Nôm: hoảng, hoảnh
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), チュツ (chutsu), シュツ (shutsu)
Âm Nhật (kunyomi): くる.う (kuru.u)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: fong2, fong3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thất vọng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Hoảng nhiên” 怳然 thất ý.
2. § Thông “hoảng” 恍.
2. § Thông “hoảng” 恍.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoảng nhiên 怳然 hoảng vậy, tả cái dáng thất ý, có khi dùng như chữ hoảng 恍.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nản lòng, chán nản, thất vọng;
② Điên, ngông cuồng, rồ dại.
② Điên, ngông cuồng, rồ dại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ điên dại — Vẻ thất vọng.
Từ ghép 2