Có 1 kết quả:
chử
Tổng nét: 12
Bộ: hoả 火 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱者灬
Nét bút: 一丨一ノ丨フ一一丶丶丶丶
Thương Hiệt: JAF (十日火)
Unicode: U+716E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhǔ ㄓㄨˇ
Âm Nôm: chử
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): に.る (ni.ru), -に (-ni), に.える (ni.eru), に.やす (ni.yasu)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zyu2
Âm Nôm: chử
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): に.る (ni.ru), -に (-ni), に.える (ni.eru), に.やす (ni.yasu)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zyu2
Tự hình 4
Dị thể 10
Chữ gần giống 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nấu (cơm)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nấu, thổi. ◎Như: “chử phạn” 煮飯 nấu cơm. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Tạ sầu hề vi chẩm, Chử muộn hề vi xan” 藉愁兮爲枕, 煮悶兮爲餐 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Tựa sầu làm gối, Nấu muộn làm cơm. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Sầu ôm nặng, hãy chồng làm gối, Buồn chứa đầy, hãy thổi làm cơm.
2. § Cũng viềt là 煑.
2. § Cũng viềt là 煑.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nấu, đun, thổi, luộc, bung: 煮飯 Nấu cơm, thổi cơm; 煮湯 Nấu canh; 煮水 Đun nước; 煮雞蛋 Luộc trứng gà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nấu lên. Đun lên.
Từ ghép 4