Có 1 kết quả:

tích
Âm Hán Việt: tích
Tổng nét: 15
Bộ: nạch 疒 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一丶一ノ丶ノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: KFCB (大火金月)
Unicode: U+7620
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄧˊ, ㄗˋ
Âm Nôm: tích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), ジャク (jaku)
Âm Nhật (kunyomi): やせ.る (yase.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zik3

Tự hình 2

Dị thể 7

1/1

tích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gầy, còm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gầy, yếu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chỉ hữu sấu tích vô sung phì” 只有瘦瘠無充肥 (Phản chiêu hồn 反招魂) Chỉ có người gầy gò, không ai béo tốt.
2. (Tính) Xấu, cằn cỗi (đất). ◎Như: “bần tích” 貧瘠 đất cằn cỗi.
3. (Động) Tổn hại.
4. (Danh) Thịt thối rữa. § Thông “tích” 胔.

Từ điển Thiều Chửu

① Gầy.
② Ðất xấu.
③ Hại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gầy yếu;
② Ruộng xấu, đất xấu, đất cằn cỗi: 把貧瘠的土地變良田 Cải tạo (ruộng) đất xấu thành ruộng màu mỡ
③ (văn) Hại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gầy gò ốm yếu — Đất xấu, khó trồng trọt.

Từ ghép 2