Có 2 kết quả:
hi • hy
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn, ngóng. ◇Ban Cố 班固: “Ư thị hi Tần lĩnh” 於是睎秦嶺 (Tây đô phú 西都賦) Nhân đó ngóng đỉnh núi Tần.
2. (Động) Ngưỡng mộ.
2. (Động) Ngưỡng mộ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhìn ra xa
2. ngưỡng vọng, ngưỡng mộ
2. ngưỡng vọng, ngưỡng mộ
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhìn ra xa;
② Ngưỡng vọng, ngưỡng mộ.
② Ngưỡng vọng, ngưỡng mộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trông ngóng — Dáng cung kính.