Có 3 kết quả:

nảmđạmđảm
Âm Hán Việt: nảm, đạm, đảm
Tổng nét: 13
Bộ: huyệt 穴 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノ丶ノフノ丨一フ一一
Thương Hiệt: JCNHX (十金弓竹重)
Unicode: U+7A9E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dàn ㄉㄢˋ
Âm Nôm: dòm, đạm, nom
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), ドン (don), ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): あな (ana)
Âm Quảng Đông: daam6

Tự hình 2

Dị thể 3

1/3

nảm

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hố sâu. Cũng đọc là chữ nảm.

đạm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái hố sâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hố sâu, động sâu. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhập vu khảm đạm, hung” 入于坎窞, 凶 (Khảm quái 坎卦) Sụp vào trũng hay hố sâu, xấu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hố sâu. Cũng đọc là chữ nảm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hố sâu.

đảm

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lỗ. Cái hang.