Có 2 kết quả:

tuầnxuyên
Âm Hán Việt: tuần, xuyên
Tổng nét: 9
Bộ: mịch 糸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丨丨
Thương Hiệt: VFLLL (女火中中中)
Unicode: U+7D03
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xún ㄒㄩㄣˊ
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ひも (himo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ceon4

Tự hình 2

Dị thể 4

1/2

tuần

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây tơ tròn nhỏ. § Dây bện mỏng mà to gọi là “tổ” 組, tròn mà nhỏ gọi là “tuần” 紃. ◇Tuân Tử 荀子: “Thô bố chi y, thô tuần chi lí, nhi khả dĩ dưỡng thể” 麤布之衣, 麤紃之履, 而可以養體 (Chánh danh 正名) Áo vải thô, giày dây thô, có thể che thân là được.
2. (Danh) Phép tắc. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Dĩ đạo vi tuần, hữu đãi nhi nhiên” 以道為紃, 有待而然 (Tinh thần huấn 精神訓) Lấy đạo làm khuôn phép, có chỗ nương tựa vậy.
3. (Động) § Thông “tuần” 循. ◎Như: “tuần sát” 紃察 đi kiểm điểm xem xét.

xuyên

phồn thể

Từ điển phổ thông

dây tơ nhỏ

Từ điển Thiều Chửu

① Dây tơ, dây đánh mỏng mà to (bẹt) gọi là tổ 組, tròn mà nhỏ gọi là xuyên 紃.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sợi dây tròn nhỏ, dây tơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi tơ. Dây tơ.