Có 1 kết quả:

lăng
Âm Hán Việt: lăng
Tổng nét: 14
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨一ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: VFGCE (女火土金水)
Unicode: U+7DBE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: líng ㄌㄧㄥˊ
Âm Nôm: giăng, lăng, trăng
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): あや (aya)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: ling4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

1/1

lăng

phồn thể

Từ điển phổ thông

lụa mỏng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa mỏng có hoa. ◎Như: “lăng la trù đoạn” 綾羅綢緞 lụa là gấm vóc.

Từ điển Thiều Chửu

① Lụa mỏng, lụa mỏng có hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lụa mỏng có hoa, hàng dệt bằng tơ có mặt bóng: 綾羅絲緞 Lụa là gấm vóc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ lụa có vân.

Từ ghép 1