Có 1 kết quả:
huyên
Âm Hán Việt: huyên
Tổng nét: 19
Bộ: vũ 羽 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰睘羽
Nét bút: 丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: WVSMM (田女尸一一)
Unicode: U+7FFE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: vũ 羽 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰睘羽
Nét bút: 丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: WVSMM (田女尸一一)
Unicode: U+7FFE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xuān ㄒㄩㄢ
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): とぶ (tobu)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: hyun1
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): とぶ (tobu)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: hyun1
Tự hình 2
Dị thể 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bay là là
2. vội vàng, hấp tấp
2. vội vàng, hấp tấp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bay là là, bay thấp.
2. (Tính) Vội vàng, hấp tấp, nhanh chóng. ◇Trương Hành 張衡: “Huyên điểu cử nhi ngư dược hề” 翾鳥舉而魚躍兮 (Tư huyền phú 思玄賦) Chim bay vội mà cá nhảy hề.
3. (Tính) Khinh bạc. ◇Tuân Tử 荀子: “Hỉ tắc khinh nhi huyên” 喜則輕而翾 (Bất cẩu 不苟) Mừng thì khinh bạc.
4. (Danh) Mượn chỉ chim. ◎Như: “huyên tẩu” 翾走 chim bay thú chạy.
2. (Tính) Vội vàng, hấp tấp, nhanh chóng. ◇Trương Hành 張衡: “Huyên điểu cử nhi ngư dược hề” 翾鳥舉而魚躍兮 (Tư huyền phú 思玄賦) Chim bay vội mà cá nhảy hề.
3. (Tính) Khinh bạc. ◇Tuân Tử 荀子: “Hỉ tắc khinh nhi huyên” 喜則輕而翾 (Bất cẩu 不苟) Mừng thì khinh bạc.
4. (Danh) Mượn chỉ chim. ◎Như: “huyên tẩu” 翾走 chim bay thú chạy.
Từ điển Thiều Chửu
① Bay là là.
② Vội vàng, hấp tấp.
② Vội vàng, hấp tấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bay là là;
② Vội vàng, hấp tấp.
② Vội vàng, hấp tấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng chim bay xập xoè, bay thấp, bay ngắn.