Có 1 kết quả:
thực
Tổng nét: 14
Bộ: trùng 虫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰飠虫
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: OILMI (人戈中一戈)
Unicode: U+8755
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lì ㄌㄧˋ, lóng ㄌㄨㄥˊ, shí ㄕˊ
Âm Nôm: thực
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): むしば.む (mushiba.mu)
Âm Hàn: 식
Âm Quảng Đông: sik6
Âm Nôm: thực
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): むしば.む (mushiba.mu)
Âm Hàn: 식
Âm Quảng Đông: sik6
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 10
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bị sâu mọt đục khoét
2. nhật thực, nguyệt thực
2. nhật thực, nguyệt thực
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm tiêu mất, làm cho thiếu hụt. ◎Như: “nhật toàn thực” 日全蝕 mặt trời bị che lấp hoàn toàn.
2. (Động) Ăn mòn, đục khoét. ◎Như: “xâm thực” 侵蝕 đục khoét dần, “hủ thực” 腐蝕 ăn mòn, “thực bổn” 蝕本 lỗ vốn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thanh đài bán thực bích gian thi” 青苔半蝕壁間詩 (Long Đại nham 龍袋岩) Rêu xanh đã ăn lấn nửa bài thơ trên vách đá.
2. (Động) Ăn mòn, đục khoét. ◎Như: “xâm thực” 侵蝕 đục khoét dần, “hủ thực” 腐蝕 ăn mòn, “thực bổn” 蝕本 lỗ vốn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thanh đài bán thực bích gian thi” 青苔半蝕壁間詩 (Long Đại nham 龍袋岩) Rêu xanh đã ăn lấn nửa bài thơ trên vách đá.
Từ điển Thiều Chửu
① Mặt trời mặt trăng bị ăn.
② Phàm vật gì bị sâu mọt cắn khoét sứt lở đều gọi là thực.
② Phàm vật gì bị sâu mọt cắn khoét sứt lở đều gọi là thực.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đục khoét, hao mòn: 侵蝕 Đục khoét dần; 腐蝕 Ăn mòn;
② (văn) Mặt trời hay mặt trăng bị ăn (che khuất).
② (văn) Mặt trời hay mặt trăng bị ăn (che khuất).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hư hỏng, hao hụt vì bị sâu ăn — Mặt trời, mặt trăng bị che đi. Td: Nhật thực, Nguyệt thực.
Từ ghép 5