Có 1 kết quả:
đàm
Tổng nét: 19
Bộ: ngôn 言 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言覃
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: YRMWJ (卜口一田十)
Unicode: U+8B5A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tán ㄊㄢˊ
Âm Nôm: đàm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): はなし (hanashi)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: taam4
Âm Nôm: đàm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): はなし (hanashi)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: taam4
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. to lớn
2. bàn bạc
3. trễ tràng
4. họ Đàm
2. bàn bạc
3. trễ tràng
4. họ Đàm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To lớn.
2. (Danh) Lời nói, lời bàn bạc. § Thông “đàm” 談. ◎Như: “thiên phương dạ đàm” 天方夜譚 tức là chuyện nghìn lẻ một đêm (Ba Tư).
3. (Danh) Họ “Đàm”.
2. (Danh) Lời nói, lời bàn bạc. § Thông “đàm” 談. ◎Như: “thiên phương dạ đàm” 天方夜譚 tức là chuyện nghìn lẻ một đêm (Ba Tư).
3. (Danh) Họ “Đàm”.
Từ điển Thiều Chửu
① To lớn.
② Bàn bạc. Cũng như chữ đàm 談.
③ Trễ tràng.
④ Họ Ðàm.
② Bàn bạc. Cũng như chữ đàm 談.
③ Trễ tràng.
④ Họ Ðàm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bàn bạc (như 談 [tán]);
② (văn) To lớn;
③ (văn) Trễ tràng;
④ [Tán] (Họ) Đàm.
② (văn) To lớn;
③ (văn) Trễ tràng;
④ [Tán] (Họ) Đàm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói chuyện. Như chữ Đàm 談 — To lớn.