Có 1 kết quả:
bát
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bát xin ăn của sư
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “bát” 缽.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng Phạn là bát-đa-la, là cái bát ăn của sư, nhà chùa dùng bát xin ăn đời đời truyền để cho nhau, cho nên đời đời truyền đạo cho nhau gọi là y bát 衣鉢.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chén, bát, cối nhỏ: 飯鉢 Bát cơm; 乳鉢 Cái cối tán thuốc;
② Đồ đựng thức ăn của thầy tu, cái bát.
② Đồ đựng thức ăn của thầy tu, cái bát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chén, cái tô của các vị tăng hoặc khất sĩ. Ta cũng gọi là cái bát ( để ăn cơm ).
Từ ghép 2