Có 1 kết quả:

mân
Âm Hán Việt: mân
Tổng nét: 14
Bộ: môn 門 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: ANLMI (日弓中一戈)
Unicode: U+95A9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: mǐn ㄇㄧㄣˇ
Âm Nôm: mân
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), ミン (min), ブン (bun), モン (mon), ビン (bin)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: man4, man5

Dị thể 2

1/1

mân

phồn thể

Từ điển phổ thông

họ Mân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Mân”.
2. (Danh) Tỉnh “Phúc Kiến” 福建 gọi là tỉnh “Mân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Mân.
② Tỉnh Phúc Kiến 福建 gọi là tỉnh Mân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên sông: 閩江 Sông Mân (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc);
② (Tên gọi tắt) tỉnh Phúc Kiến;
③ (Họ) Mân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thời xưa, nay thuộc tỉnh Phúc kiến. Cũng là tên chỉ tỉnh Phúc Kiến. Còn gọi là Mân Việt.