Có 20 kết quả:

岷 mân忞 mân抿 mân敃 mân旻 mân旼 mân暋 mân汶 mân玟 mân玫 mân珉 mân瑉 mân痻 mân笢 mân緍 mân緡 mân缗 mân罠 mân閩 mân闽 mân

1/20

mân [dân]

U+5CB7, tổng 8 nét, bộ sơn 山 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Dân Giang” 岷江 sông “Dân” ở tỉnh Tứ Xuyên. § Cũng đọc là “mân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Núi Dân. Cũng đọc là chữ mân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Núi Mân: 岷山Mân Sơn (núi giáp giữa hai tỉnh Tứ Xuyên và Cam Túc, Trung Quốc); 岷江 Sông Mân (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, tức là Mân sơn, thuộc tỉnh Tứ Xuyên — Tên sông tức là Mân giang, thuộc tỉnh Tứ Xuyên — Tên huyện, tức Mân huyện, thuộc tỉnh Cam Túc.

Tự hình 2

Dị thể 13

mân

U+5FDE, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng sức.

Tự hình 2

Dị thể 3

mân

U+62BF, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chải tóc, chải đầu
2. chúm chím, cụp
3. nhắp, hớp

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chải: 頭發抿得光又亮 Đầu chải láng mượt;
② Chúm chím, cụp: 抿著嘴笑 Cười chúm chím; 水鳥兒一抿翅膀,鑽入水中 Chim mòng cụp cánh rúc xuống nước;
③ Nhắp, hớp: 抿一口酒 Nhắp một hớp rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà vỗ nhẹ — Chải tóc — Chùi, gạt. Td: Mân lệ ( gạt nước mắt ).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

mân [mẫn, phân]

U+6543, tổng 9 nét, bộ phác 攴 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gắng sức (như chữ 暋)

Tự hình 3

Dị thể 6

mân

U+65FB, tổng 8 nét, bộ nhật 日 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mùa thu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùa thu.
2. (Danh) Trời không. ◎Như: “thương mân” 倉旻 trời xanh. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Mang mang đại khối, du du cao mân” 茫茫大塊, 悠悠高旻 (Tự tế văn 自祭文) Mênh mông vũ trụ, thăm thẳm trời cao.

Từ điển Thiều Chửu

① Mùa thu.
② Chỗ trời không, như thương mân 倉旻 trời xanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mùa thu;
② Khoảng không trên trời, trời: 蒼旻 Trời xanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời mùa thu — Bầu trời. Cũng gọi là Mân thiên 旻天.

Tự hình 2

Dị thể 2

mân

U+65FC, tổng 8 nét, bộ nhật 日 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòa hợp êm đềm.

Tự hình 1

Dị thể 2

mân [mẫn]

U+668B, tổng 13 nét, bộ nhật 日 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Buồn bực, phiền muộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiền muộn — Một âm là Mẫn. Xem Mẫn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

mân [môn, vấn]

U+6C76, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Vấn” (ở nhiều nơi khác nhau).
2. Một âm là “môn”. (Động) Che, lấp.
3. (Tính) “Môn vấn” 汶汶: (1) Không rõ ràng, không sáng rõ. (2) Nhơ nhuốc, dơ bẩn, ô nhục. ◇Khuất Nguyên 屈原: “An năng dĩ thân chi sát sát, thụ vật chi môn vấn giả hồ” 安能以身之察察, 受物之汶汶者乎 (Ngư phủ 漁父) Há nên đem tấm thân trong sạch mà chịu sự nhơ nhuốc của sự vật ư.
4. Một âm là “mân”. (Danh) Tên núi.
5. (Danh) Tên sông, tức là “Mân giang” 岷江.

Tự hình 2

Dị thể 3

mân [mai, văn]

U+739F, tổng 8 nét, bộ ngọc 玉 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một thứ đá đẹp như ngọc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ đá đẹp. § Cũng như “mân” 珉.
2. Một âm là “văn”. (Danh) Vân của ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 珉.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thứ đá rất đẹp, giống như ngọc.

Tự hình 3

Dị thể 3

mân [mai, môi]

U+73AB, tổng 8 nét, bộ ngọc 玉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ mân 珉.

Tự hình 2

Dị thể 3

mân [dân]

U+73C9, tổng 9 nét, bộ ngọc 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một thứ đá đẹp như ngọc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ đá đẹp. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử quý ngọc nhi tiện mân” 君子貴玉而賤珉 (Ngọc tảo 玉藻) Người quân tử quý ngọc mà khinh đá mân (ý nói hiềm vì nó lẫn lộn với ngọc vậy).
2. § Cũng đọc là “dân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ đá đẹp. Kinh Lễ có câu: Quân tử quý ngọc nhi tiện mân 君子貴玉而賤珉 người quân tử quý ngọc mà khinh đá mân, ý nói hiềm vì nó lẫn lộn với ngọc vậy. Cũng đọc là chữ dân.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loại đá đẹp giống như ngọc.

Tự hình 2

Dị thể 9

mân

U+7449, tổng 13 nét, bộ ngọc 玉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một thứ đá đẹp như ngọc)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “mân” 珉.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 珉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 珉.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

mân

U+75FB, tổng 13 nét, bộ nạch 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hoạn, đau ốm.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

mân

U+7B22, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cật tre, vỏ tre — Cái lược làm bằng tre.

Tự hình 2

mân

U+7DCD, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mân 緡.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

mân [mẫn]

U+7DE1, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây câu
2. quan tiền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây câu cá.
2. (Danh) Dây xâu tiền (thời xưa).
3. (Danh) Quan tiền (tiền xâu thành chuỗi). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tất bách mân, khuyết nhất văn bất khả” 必百緡, 缺一文不可 (Châu nhi 珠兒) Phải có một trăm quan tiền, thiếu một đồng không được.

Từ điển Thiều Chửu

① Dây câu.
② Quan tiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây câu;
② Dây xâu quan tiền (thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây câu ( cột vào cần câu để câu cá ). Một âm là Mẫn. Xem Mẫn.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

mân

U+7F17, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây câu
2. quan tiền

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 緡.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây câu;
② Dây xâu quan tiền (thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緡

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

mân

U+7F60, tổng 10 nét, bộ võng 网 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây câu cá. § Cũng như “mân” 緡.
2. (Danh) Lưới bắt thú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lưới to và chắc để bẫy thú.

Tự hình 2

Dị thể 2

mân

U+95A9, tổng 14 nét, bộ môn 門 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Mân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Mân”.
2. (Danh) Tỉnh “Phúc Kiến” 福建 gọi là tỉnh “Mân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Mân.
② Tỉnh Phúc Kiến 福建 gọi là tỉnh Mân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên sông: 閩江 Sông Mân (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc);
② (Tên gọi tắt) tỉnh Phúc Kiến;
③ (Họ) Mân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thời xưa, nay thuộc tỉnh Phúc kiến. Cũng là tên chỉ tỉnh Phúc Kiến. Còn gọi là Mân Việt.

Tự hình 2

Dị thể 2

mân

U+95FD, tổng 9 nét, bộ môn 門 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Mân

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閩.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên sông: 閩江 Sông Mân (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc);
② (Tên gọi tắt) tỉnh Phúc Kiến;
③ (Họ) Mân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閩

Tự hình 2

Dị thể 2