Có 1 kết quả:
cù
Âm Hán Việt: cù
Tổng nét: 16
Bộ: điểu 鳥 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰句鳥
Nét bút: ノフ丨フ一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: PRHAF (心口竹日火)
Unicode: U+9D1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: điểu 鳥 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰句鳥
Nét bút: ノフ丨フ一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: PRHAF (心口竹日火)
Unicode: U+9D1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gōu ㄍㄡ, gòu ㄍㄡˋ, qú ㄑㄩˊ
Âm Nôm: câu, cu, gù
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ははつちょう (hahatsuchō)
Âm Quảng Đông: keoi4
Âm Nôm: câu, cu, gù
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ははつちょう (hahatsuchō)
Âm Quảng Đông: keoi4
Tự hình 2
Dị thể 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: cù dục 鴝鵒,鸜鵒,鸲鹆)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Cù dục” 鴝鵒 chim yểng, con sáo. § Mình và đầu nó đen, dưới hai cánh lốm đốm trắng, đem cạo lưỡi đi, học nói được tiếng người. Tục gọi là “bát kha” 八哥.
Từ điển Thiều Chửu
① Cù dục 鴝鵒 con yểng, con sáo. Mình và đầu nó đen, dưới hai cánh lốm đốm trắng, đem cạo lưỡi đi, học nói được tiếng người. Tục gọi là bát kha 八哥.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con yểng. 【鴝鵒】cù dục [quýù] (động) Con yểng, con sáo. Cg. 八哥兒 [bager].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim sáo, như chữ Cù 鸜.
Từ ghép 1