Có 6 kết quả:

congcungcôngcôônggồngtrong
Âm Nôm: cong, cung, công, côông, gồng, trong
Tổng nét: 3
Bộ: công 工 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨一
Thương Hiệt: MLM (一中一)
Unicode: U+5DE5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: công
Âm Pinyin: gōng ㄍㄨㄥ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku), グ (gu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gung1

Tự hình 8

Dị thể 5

1/6

cong

phồn & giản thể

Từ điển Hồ Lê

bẻ cong, chân cong, cong queo, đường cong; cong cớn

cung

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Kiệm

tít cung thang (sướng mê mệt)

công

phồn & giản thể

Từ điển Viện Hán Nôm

công cán, công việc; công nghiệp

côông

phồn & giản thể

Từ điển Hồ Lê

công kênh

gồng

phồn & giản thể

Từ điển Hồ Lê

gồng gánh; gồng mình

trong

phồn & giản thể

Từ điển Hồ Lê

trong ngoài