Có 3 kết quả:

Dīng ㄉㄧㄥdīng ㄉㄧㄥzhēng ㄓㄥ
Âm Pinyin: Dīng ㄉㄧㄥ, dīng ㄉㄧㄥ, zhēng ㄓㄥ
Tổng nét: 2
Bộ: yī 一 (+1 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨
Thương Hiệt: MN (一弓)
Unicode: U+4E01
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chênh, đinh, tranh
Âm Nôm: đinh, đứa
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), テイ (tei), チン (chin), トウ (tō), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): ひのと (hinoto)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ding1, zaang1, zang1

Tự hình 5

Dị thể 2

1/3

dīng ㄉㄧㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. con trai
2. họ Đinh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Can “Đinh”, can thứ tư trong “thiên can” 天干 mười can.
2. (Danh) Hàng thứ tư, sau “Giáp” 甲, “Ất” 乙, “Bính” 丙.
3. (Danh) Trai tráng thành niên, đàn ông. ◎Như: “tráng đinh” 壯丁, “nam đinh” 男丁.
4. (Danh) Người, đầu người, nhân khẩu. ◎Như: “tô đinh” 租丁 thuế đánh theo số đầu người.
5. (Danh) Kẻ làm lụng, người giúp việc, bộc dịch. ◎Như: “bào đinh” 庖丁 người nấu bếp, “viên đinh” 園丁 người làm vườn, “gia đinh” 家丁 người giúp việc trong nhà.
6. (Danh) Khối vuông nhỏ. ◎Như: “kê đinh” 雞丁 thịt gà thái hạt lựu.
7. (Danh) Chữ. ◎Như: “mục bất thức đinh” 目不識丁 ý nói không biết chữ hoặc không có học vấn.
8. (Danh) Họ “Đinh”.
9. (Động) Mắc phải, gặp phải. ◎Như: “đinh ưu” 丁憂 gặp lúc đau xót, ý nói đang để tang cha hoặc mẹ.
10. (Phó) Kĩ càng, lặp đi lặp lại. ◎Như: “đinh ninh” 丁寧 dặn đi dặn lại nhiều lần.
11. (Tính) Tráng thịnh, cường tráng. ◎Như: “đinh niên” 丁年 tuổi cường tráng, tức hai mươi tuổi. ◇Lí Lăng 李陵: “Đinh niên phụng sứ, Hạo thủ nhi quy” 丁年奉使, 皓首而歸 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Tuổi trai tráng phụng mệnh đi sứ, Đầu bạc mới về.
12. (Tính) Cực ít, cực nhỏ. ◎Như: “nhất đinh điểm nhi mao bệnh đô một hữu” 一丁點兒毛病都沒有 một tí bệnh cũng không có.
13. Một âm là “chênh”. (Trạng thanh) (1) Chan chát (tiếng chặt cây). ◎Như: “phạt mộc chênh chênh” 伐木丁丁 chặt cây chan chát. (2) Tiếng mưa rơi. (3) Tiếng hạ con cờ. (4) Tiếng nhạc khí đàn tấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con trai, trai tráng, đàn ông: 壯丁 Trai tráng; 成丁 Con trai đã đến tuổi thành đinh; 戶有三丁點一丁 Nhà có ba con trai lớn thì bắt đi hết một người (Bạch Cư Dị);
② Người, số người: 人丁興旺 Con cái đông đúc; 談笑有鴻儒,往來無白丁 Cùng nhau nói cười đều là các nho sinh học rộng, bạn bè lui tới không có ai là người vô học (Lưu Vũ Tích: Lậu thất minh);
③ Người (làm việc vặt): 園丁 Người làm vườn; 門丁 Người gác cổng; 庖丁爲文惠君解牛 Người đầu bếp mổ trâu cho Lương Huệ vương (Trang tử);
④ Ngôi thứ tư trong thiên can;
⑤ (Món ăn thái) hạt lựu: 雞肉丁 Thịt gà hạt lựu;
⑥ Gặp phải: 丁茲盛世 Gặp thời hưng thịnh; 我喜我生, 獨丁斯時 Ta mừng ta được sinh ra, riêng gặp phải thời này (Hậu Hán thư);
⑦ Tráng kiện: 丁者,言萬 物之丁壯也 Đinh là nói sự tráng kiện trong vạn vật (Sử kí: Luật thư);
⑧ (văn) Chữ đinh: 目不識丁 Mắt không biết một chữ đinh;
⑨ [Ding] (Họ) Đinh. Xem 丁 [zheng].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (thanh) Chan chát: 伐木丁丁 Chặt cây chan chát (Thi Kinh).

Từ điển Trung-Anh

(1) fourth of the ten Heavenly Stems 十天干[shi2 tian1 gan1]
(2) fourth in order
(3) letter "D" or roman "IV" in list "A, B, C", or "I, II, III" etc
(4) ancient Chinese compass point: 195°
(5) butyl
(6) cubes (of food)

Từ ghép 200

Ā bó dīng 阿伯丁Ā lā dīng 阿拉丁Ā sī dùn · Mǎ dīng 阿斯頓馬丁Ā sī dùn · Mǎ dīng 阿斯顿马丁Àì dīng bǎo 愛丁堡Àì dīng bǎo 爱丁堡Àì dīng Hú 艾丁湖Àò dīng 奥丁Àò dīng 奧丁Àò dīng xié zhèn qì 奥丁谐振器Àò dīng xié zhèn qì 奧丁諧振器Àò sī dīng 奥斯丁Àò sī dīng 奧斯丁Bào luó dīng 鮑羅丁Bào luó dīng 鲍罗丁bù dīng 布丁bù shí yī dīng 不識一丁bù shí yī dīng 不识一丁chéng dīng 成丁Dàn dīng 但丁dīng chǒng jiā tíng 丁宠家庭dīng chǒng jiā tíng 丁寵家庭dīng chǒu 丁丑dīng chún 丁醇dīng diǎn 丁点dīng diǎn 丁點dīng diāo 丁鯛dīng diāo 丁鲷Dīng dīng 丁丁dīng dīng chǎo miàn 丁丁炒面dīng dīng chǎo miàn 丁丁炒麵dīng dōng 丁冬dīng èr chún 丁二醇dīng èr xī 丁二烯dīng gǔ niú pái 丁骨牛排dīng guì 丁鱥dīng hài 丁亥dīng jī 丁基dīng jiān 丁艰dīng jiān 丁艱dīng kè 丁克dīng kè 丁客dīng ling dāng lāng 丁零噹啷dīng ling dāng lāng 丁零当啷dīng mǎo 丁卯dīng nèi zhǐ 丁內酯dīng nèi zhǐ 丁内酯dīng níng 丁宁dīng níng 丁寧dīng quán 丁醛dīng sì 丁巳dīng táng 丁糖dīng wán 丁烷dīng wèi 丁未dīng xī 丁烯dīng xiāng 丁香dīng xíng gān yán 丁型肝炎dīng yōu 丁忧dīng yōu 丁憂dīng yǒu 丁酉dīng zì 丁字dīng zì bù 丁字步dīng zì chǐ 丁字尺dīng zì gǎo 丁字鎬dīng zì gǎo 丁字镐dīng zì jiē 丁字街dīng zì kù 丁字裤dīng zì kù 丁字褲dīng zì liáng 丁字梁èr dīng mí 二丁醚fán ěr dīng 凡尔丁fán ěr dīng 凡爾丁fēi lā dīng zì fú 非拉丁字符fù zhī bǐng dīng 付之丙丁gōng bǎo jī dīng 宫保鸡丁gōng bǎo jī dīng 宮保雞丁gōng bào jī dīng 宫爆鸡丁gōng bào jī dīng 宮爆雞丁gōng bào ròu dīng 宫爆肉丁gōng bào ròu dīng 宮爆肉丁gū kǔ líng dīng 孤苦零丁Háng dīng dùn wǔ dǎo zhèng 杭丁頓舞蹈症Háng dīng dùn wǔ dǎo zhèng 杭丁顿舞蹈症Hé shǔ Shèng mǎ dīng 荷属圣马丁Hé shǔ Shèng mǎ dīng 荷屬聖馬丁Hè pǔ dīng 賀普丁Hè pǔ dīng 贺普丁Hēng dīng dùn wǔ dào zhèng 亨丁頓舞蹈症Hēng dīng dùn wǔ dào zhèng 亨丁顿舞蹈症jī dīng 几丁jī dīng 幾丁jī dīng 雞丁jī dīng 鸡丁jī dīng zhì 几丁质jī dīng zhì 幾丁質jiā dīng 家丁Jūn shì tǎn dīng bǎo 君士坦丁堡kǎ dīng chē 卡丁車kǎ dīng chē 卡丁车kǎ ní dīng 卡尼丁Kěn dīng 垦丁Kěn dīng 墾丁Kěn dīng Guó jiā Gōng yuán 垦丁国家公园Kěn dīng Guó jiā Gōng yuán 墾丁國家公園Kěn dīng Shì 垦丁市Kěn dīng Shì 墾丁市lā dīng 拉丁Lā dīng fāng kuài 拉丁方块Lā dīng fāng kuài 拉丁方塊Lā dīng huà 拉丁化Lā dīng Měi zhōu 拉丁美洲Lā dīng wén 拉丁文Lā dīng wén zì 拉丁文字Lā dīng wǔ 拉丁舞Lā dīng yǔ 拉丁語Lā dīng yǔ 拉丁语Lā dīng zì mǔ 拉丁字母Lán dīng jiāo 蓝丁胶Lán dīng jiāo 藍丁膠lěng bu dīng 冷不丁líng dīng 零丁liǔ dīng 柳丁liǔ dīng ān chún 柳丁氨醇lǜ dīng xiàng jiāo 氯丁橡胶lǜ dīng xiàng jiāo 氯丁橡膠Mǎ dīng 馬丁Mǎ dīng 马丁Mǎ dīng · Lù dé 馬丁路德Mǎ dīng · Lù dé 马丁路德Mǎ dīng · Lù dé · Jīn 馬丁路德金Mǎ dīng · Lù dé · Jīn 马丁路德金Mǎ dīng lú 馬丁爐Mǎ dīng lú 马丁炉mǎ dīng ní 馬丁尼mǎ dīng ní 马丁尼měng dīng 猛丁mù bù shí dīng 目不識丁mù bù shí dīng 目不识丁ní gǔ dīng 尼古丁Nuò dīng hàn 諾丁漢Nuò dīng hàn 诺丁汉Nuò dīng hàn jùn 諾丁漢郡Nuò dīng hàn jùn 诺丁汉郡qí dīng 旗丁Qí nèi dīng · Qí dá nèi 齊內丁齊達內Qí nèi dīng · Qí dá nèi 齐内丁齐达内qiǎng jī dīng suān 羟基丁酸qiǎng jī dīng suān 羥基丁酸rén dīng 人丁ròu dīng 肉丁Sā dīng Dǎo 撒丁岛Sā dīng Dǎo 撒丁島Sà dīng ní yà Dǎo 萨丁尼亚岛Sà dīng ní yà Dǎo 薩丁尼亞島Sà lā dīng 萨拉丁Sà lā dīng 薩拉丁shā dīng àn chún 沙丁胺醇shā dīng yú 沙丁魚shā dīng yú 沙丁鱼Shèng Àò gǔ sī dīng 圣奥古斯丁Shèng Àò gǔ sī dīng 聖奧古斯丁Shèng Wén sēn hé Gé lín nà dīng 圣文森和格林纳丁Shèng Wén sēn hé Gé lín nà dīng 聖文森和格林納丁Shèng Wén sēn jí Gé ruì nà dīng 圣文森及格瑞那丁Shèng Wén sēn jí Gé ruì nà dīng 聖文森及格瑞那丁Shèng wén sēn tè hé Gé lín nà dīng sī 圣文森特和格林纳丁斯Shèng wén sēn tè hé Gé lín nà dīng sī 聖文森特和格林納丁斯tiān dīng 添丁tuán dīng 团丁tuán dīng 團丁xīn dīng 新丁Yà dīng 亚丁Yà dīng 亞丁Yà dīng Wān 亚丁湾Yà dīng Wān 亞丁灣yāo guǒ jī dīng 腰果雞丁yāo guǒ jī dīng 腰果鸡丁yī dīng bù shí 一丁不識yī dīng bù shí 一丁不识yī dīng diǎn 一丁点yī dīng diǎn 一丁點Yì dīng běn bǐng suān 异丁苯丙酸Yì dīng běn bǐng suān 異丁苯丙酸yì dīng wán 异丁烷yì dīng wán 異丁烷yuán dīng 园丁yuán dīng 園丁Zā mǎ lá dīng 扎马剌丁Zā mǎ lá dīng 紮馬剌丁Zā mǎ lǔ dīng 扎马鲁丁Zā mǎ lǔ dīng 紮馬魯丁Zhá mǎ lá dīng 札馬剌丁Zhá mǎ lá dīng 札马剌丁Zhá mǎ lǔ dīng 札馬魯丁Zhá mǎ lǔ dīng 札马鲁丁zhèng dīng mí 正丁醚zhuàng dīng 壮丁zhuàng dīng 壯丁zǐ dīng xiāng 紫丁香zǐ huā dì dīng 紫花地丁

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Can “Đinh”, can thứ tư trong “thiên can” 天干 mười can.
2. (Danh) Hàng thứ tư, sau “Giáp” 甲, “Ất” 乙, “Bính” 丙.
3. (Danh) Trai tráng thành niên, đàn ông. ◎Như: “tráng đinh” 壯丁, “nam đinh” 男丁.
4. (Danh) Người, đầu người, nhân khẩu. ◎Như: “tô đinh” 租丁 thuế đánh theo số đầu người.
5. (Danh) Kẻ làm lụng, người giúp việc, bộc dịch. ◎Như: “bào đinh” 庖丁 người nấu bếp, “viên đinh” 園丁 người làm vườn, “gia đinh” 家丁 người giúp việc trong nhà.
6. (Danh) Khối vuông nhỏ. ◎Như: “kê đinh” 雞丁 thịt gà thái hạt lựu.
7. (Danh) Chữ. ◎Như: “mục bất thức đinh” 目不識丁 ý nói không biết chữ hoặc không có học vấn.
8. (Danh) Họ “Đinh”.
9. (Động) Mắc phải, gặp phải. ◎Như: “đinh ưu” 丁憂 gặp lúc đau xót, ý nói đang để tang cha hoặc mẹ.
10. (Phó) Kĩ càng, lặp đi lặp lại. ◎Như: “đinh ninh” 丁寧 dặn đi dặn lại nhiều lần.
11. (Tính) Tráng thịnh, cường tráng. ◎Như: “đinh niên” 丁年 tuổi cường tráng, tức hai mươi tuổi. ◇Lí Lăng 李陵: “Đinh niên phụng sứ, Hạo thủ nhi quy” 丁年奉使, 皓首而歸 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Tuổi trai tráng phụng mệnh đi sứ, Đầu bạc mới về.
12. (Tính) Cực ít, cực nhỏ. ◎Như: “nhất đinh điểm nhi mao bệnh đô một hữu” 一丁點兒毛病都沒有 một tí bệnh cũng không có.
13. Một âm là “chênh”. (Trạng thanh) (1) Chan chát (tiếng chặt cây). ◎Như: “phạt mộc chênh chênh” 伐木丁丁 chặt cây chan chát. (2) Tiếng mưa rơi. (3) Tiếng hạ con cờ. (4) Tiếng nhạc khí đàn tấu.

Từ ghép 3