Có 1 kết quả:

ǒu ㄛㄨˇ
Âm Pinyin: ǒu ㄛㄨˇ
Tổng nét: 11
Bộ: rén 人 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨フ一一丨フ丨一丶
Thương Hiệt: OWLB (人田中月)
Unicode: U+5076
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ngẫu
Âm Nôm: ngẩu
Âm Nhật (onyomi): グウ (gū)
Âm Nhật (kunyomi): たま (tama)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngau5

Dị thể 1

1/1

ǒu ㄛㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tình cờ
2. đôi, chẵn
3. tượng gỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Pho tượng. ◎Như: “mộc ngẫu” 木偶 tượng gỗ.
2. (Danh) Đôi lứa, thành đôi, vợ chồng. ◎Như: “giai ngẫu thiên thành” 佳偶天成 xứng đôi vừa lứa (thường dùng làm lời chúc tụng). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhân thử giá Lí Hoàn tuy thanh xuân táng ngẫu, thả cư xử cao lương cẩm tú chi trung, cánh như cảo mộc tử hôi nhất bàn” 因此這李紈雖青春喪偶, 且居處膏粱錦繡之中, 竟如槁木死灰一般 (Đệ đệ tứ hồi) Do đó, Lý Hoàn tuy còn trẻ tuổi đã góa chồng, mặc dầu ở chỗ cao lương gấm vóc, nhưng lòng như cây cỗi, tro tàn.
3. (Danh) Đồng bọn, đồng bạn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đăng san khắc thạch tụng công liệt, Hậu giả vô kế tiền vô ngẫu” 登山刻石頌功烈, 後者無繼前無偶 (Thạch cổ 石鼓) Lên núi khắc bia đá ca ngợi công nghiệp, Sau không có người kế tục, trước không đồng bạn.
4. (Danh) Họ “Ngẫu”.
5. (Tính) Chẵn (số). Đối lại với “cơ” 奇. ◎Như: hai, bốn, sáu, ... là những số chẵn.
6. (Phó) Bất chợt, tình cờ. ◎Như: “ngẫu nhiên” 偶然 bất chợt, “ngẫu ngộ” 偶遇 tình cờ gặp nhau.
7. (Phó) Nhau, đối nhau, tương đối. ◎Như: “ngẫu tọa” 偶坐 ngồi đối diện. ◇Sử Kí 史記: “Hữu cảm ngẫu ngữ thi thư giả khí thị, dĩ cổ phi kim giả tộc” 有敢偶語詩書者棄市, 以古非今者族 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Kẻ nào dám đối mặt nói về Kinh Thi, Kinh Thư thì chém bỏ giữa chợ, lấy đời xưa mà chê đời nay thì giết cả họ.
8. (Động) Kết hôn. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Như dục ngẫu ngô giả, tất tiên đầu thi, ngô đương tự trạch” 如欲偶吾者, 必先投詩, 吾當自擇 (Quyển nhị thập ngũ) Nếu muốn cưới ta, thì trước hãy đưa thơ, ta sẽ tự mình chọn lựa.
9. (Động) Ngang bằng, sánh bằng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đôi, kép, chẵn, cặp, lứa đôi, bạn đời, vợ chồng: 佳偶 Đẹp (xứng, tốt) đôi;
② (văn) Nhau, đối mặt nhau: 偶視而先俯,非恐懼也 Nhìn nhau mà cúi mình xuống trước để chào, thì không phải vì sợ (Tuân tử: Tu thân);
③ Tình cờ, ngẫu nhiên, bất ngờ: 偶遇 Tình cờ gặp nhau.【偶而】ngẫu nhi [ôu'ér] Như 偶爾 [ôu'âr]; 【偶爾】ngẫu nhĩ [ôu'âr] Thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc, ngẫu nhiên, tình cờ: 他偶爾也來一趟 Thỉnh thoảng anh ấy cũng đến một chuyến; 偶爾有之 Đôi lúc (khi) có xảy ra; 這是我偶爾想起來的 Đó là điều tôi tình cờ nghĩ ra; 【偶或】ngẫu hoặc [ôuhuò] Như 偶爾;【偶然】ngẫu nhiên [ôurán] Ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ: 偶然相遇 Gặp gỡ tình cờ; 偶然想起 Tình cờ nghĩ ra; 偶然的事 Việc ngẫu nhiên; 偶然値林叟談笑無還期 Tình cờ gặp ông lão giữ rừng, (cùng nhau) nói cười mãi không còn biết lúc về (Vương Hữu Thừa: Chung Nam biệt nghiệp);
④ Pho tượng: 木偶 Tượng gỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tượng. Pho tượng — Hai người gặp gỡ — Thành đôi. Kết đôi — Một đôi — Một cặp — Số chẵn — Bọn. Loại — Thình lình. Tình cờ — Đôi lứa. » Nào hai chữ ngẫu đặng gần chữ giai « ( Lục Vân Tiên ).

Từ điển Trung-Anh

(1) accidental
(2) image
(3) pair
(4) mate

Từ ghép 72

duì ǒu 对偶duì ǒu 對偶duì ǒu duō miàn tǐ 对偶多面体duì ǒu duō miàn tǐ 對偶多面體duì ǒu xìng 对偶性duì ǒu xìng 對偶性duó ǒu 夺偶duó ǒu 奪偶jī ǒu 奇偶jī ǒu xìng 奇偶性jiā ǒu 佳偶lì ǒu 力偶mù ǒu 木偶mù ǒu xiù 木偶秀ǒu ér 偶而ǒu ěr 偶尔ǒu ěr 偶爾ǒu fàn 偶犯ǒu hán shù 偶函数ǒu hán shù 偶函數ǒu hé 偶合ǒu jí 偶极ǒu jí 偶極ǒu jiàn 偶見ǒu jiàn 偶见ǒu lián fǎn yìng 偶联反应ǒu lián fǎn yìng 偶聯反應ǒu rán 偶然ǒu rán shì jiàn 偶然事件ǒu rán xìng 偶然性ǒu rén 偶人ǒu shù 偶数ǒu shù 偶數ǒu tí 偶蹄ǒu tí lèi 偶蹄类ǒu tí lèi 偶蹄類ǒu tí mù 偶蹄目ǒu xiàng 偶像ǒu xiàng 偶象ǒu xiàng jù 偶像剧ǒu xiàng jù 偶像劇ǒu yī 偶一ǒu yī wéi zhī 偶一为之ǒu yī wéi zhī 偶一為之ǒu yǔ qì shì 偶語棄市ǒu yǔ qì shì 偶语弃市ǒu yù 偶遇pái ǒu 排偶pèi ǒu 配偶pǐ ǒu 匹偶pián ǒu wén fēng 駢偶文風pián ǒu wén fēng 骈偶文风qí dà fēi ǒu 齊大非偶qí dà fēi ǒu 齐大非偶rè diàn ǒu 热电偶rè diàn ǒu 熱電偶rén ǒu xì 人偶戏rén ǒu xì 人偶戲sàng ǒu 丧偶sàng ǒu 喪偶tí xiàn mù ǒu 提線木偶tí xiàn mù ǒu 提线木偶tóng mù ǒu 桐木偶wán ǒu 玩偶Wán ǒu zhī jiā 玩偶之家wú dú yǒu ǒu 无独有偶wú dú yǒu ǒu 無獨有偶yuàn ǒu 怨偶zé ǒu 择偶zé ǒu 擇偶zhàng tóu mù ǒu 杖头木偶zhàng tóu mù ǒu 杖頭木偶