Có 1 kết quả:

jiān ㄐㄧㄢ
Âm Pinyin: jiān ㄐㄧㄢ
Tổng nét: 11
Bộ: tǔ 土 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一丨フフ丶一丨一
Thương Hiệt: SEG (尸水土)
Unicode: U+5805
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: kiên
Âm Nôm: gắn, ghiền, keng, kiên, kiêng
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かた.い (kata.i), -がた.い (-gata.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gin1

Dị thể 4

1/1

jiān ㄐㄧㄢ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bền vững
2. cố sức
3. không lo sợ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng, chắc. ◎Như: “kiên như bàn thạch” 堅如磐石 chắc như bàn thạch. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiên băng vị giải, an sở đắc đào?” 堅冰未解, 安所得桃 (Thâu đào 偷桃) (Đương lúc) băng đông cứng chưa tan, lấy đâu được quả đào?
2. (Tính) Vững mạnh, cứng cỏi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Trượng phu vi chí, cùng đương ích kiên, lão đương ích tráng” 丈夫為志, 窮當益堅, 老當益壯 (Mã Viện truyện 馬援傳) Chí của bậc trượng phu, càng khốn đốn càng thêm cứng cỏi, càng già càng thêm mạnh mẽ.
3. (Phó) Cương quyết, không nao núng, vững vàng. ◎Như: “kiên trì” 堅持 quyết giữ vững. ◇Sử Kí 史記: “Trần Lưu kiên thủ bất năng hạ” 陳留堅守不能下 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Huyện Trần Lưu giữ vững không hạ được.
4. (Danh) Các thứ áo giáp, mũ trụ. ◇Hán Thư 漢書: “Bị kiên chấp duệ, tự suất sĩ tốt” 被堅執銳, 自帥士卒 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Mặc áo giáp cầm gươm, tự mình thống suất binh lính.
5. (Danh) Chỗ quân lực vững mạnh. ◇Tấn Thư 晉書: “Công kiên hãm hiểm, tam thập dư chiến, súy đồ vô khuy, kình địch tự diệt” 攻堅陷嶮, 三十餘戰, 師徒無虧, 勍敵自滅 (Trần Mẫn truyện 陳敏傳) Đánh vào chỗ vững phá chỗ nguy hiểm, hơn ba mươi trận, binh tướng không tổn thất, quân địch mạnh tự tiêu diệt.
6. (Danh) Cơ sở, thành phần chủ yếu. ◎Như: “thanh niên thị xã hội đích trung kiên” 青年是社會的中堅 thanh niên là cơ sở của xã hội.
7. (Danh) Họ “Kiên”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chắc, vững: 堅如盤石 Vững như bàn thạch; 堅不可破 Vững chắc không phá nổi;
② Cương quyết: 堅守 Cương quyết giữ vững;
③ (văn) Thân mật;
④ (văn) Đồ dùng cứng chắc để che đỡ như áo dày, mũ trụ...;
⑤ (văn) Chỗ vững chắc của quân giặc;
⑥ (văn) Có sức yên định;
⑦ (văn) Không lo sợ.

Từ điển Trung-Anh

(1) strong
(2) solid
(3) firm
(4) unyielding
(5) resolute

Từ ghép 54

bǐ jiān ní 比堅尼chéng jiān cè féi 乘堅策肥Huáng Tíng jiān 黃庭堅jiān bì 堅壁jiān bì qīng yě 堅壁清野jiān bīng 堅冰jiān bù kě cuī 堅不可摧jiān chēng 堅稱jiān chí 堅持jiān chí bù xiè 堅持不懈jiān chí bù yú 堅持不渝jiān chí xià qù 堅持下去jiān dìng 堅定jiān dìng bù yí 堅定不移jiān dìng xìng 堅定性jiān gē 堅戈jiān gù 堅固jiān gù xìng 堅固性jiān guǒ 堅果jiān jué 堅決jiān kǔ zhuó jué 堅苦卓絕jiān láo 堅牢jiān míng 堅明jiān qiáng 堅強jiān qiáng bù qū 堅強不屈jiān rěn 堅忍jiān rěn bù bá 堅忍不拔jiān rèn 堅韌jiān rèn bù bá 堅韌不拔jiān rú pán shí 堅如磐石jiān shí 堅實jiān shǒu 堅守jiān tǐng 堅挺jiān xìn 堅信jiān xìn lǐ 堅信禮jiān yì 堅毅jiān yìng 堅硬jiān zhēn 堅貞jiān zhēn bù qū 堅貞不屈jiān zhēn bù yú 堅貞不渝jiān zhèn 堅振jiān zhèn lǐ 堅振禮jiān zhí 堅執jiān zhì 堅緻lì jiǔ mí jiān 歷久彌堅Měi lì jiān 美利堅Měi lì jiān Hé zhòng guó 美利堅合眾國qíng bǐ jīn jiān 情比金堅qióng dāng yì jiān 窮當益堅Suí Wén dì Yáng jiān 隋文帝楊堅wú jiān bù cuī 無堅不摧zhōng jiān 中堅zhōng jiān 忠堅zuān jiān yǎng gāo 鑽堅仰高