Có 1 kết quả:
dí ㄉㄧˊ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vợ cả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vợ chính, vợ cả. § Cũng gọi là “đích thất” 嫡室.
2. (Danh) Con vợ chính là “đích tử” 嫡子, gọi tắt là “đích”. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiên tử nãi tiên đế đích tử, sơ vô quá thất, hà đắc vọng nghị phế lập?” 天子乃先帝嫡子, 初無過失, 何得妄議廢立 (Đệ tam hồi) Nhà vua là con cả đức tiên đế, xưa nay không chút lầm lỗi, sao nói càn bỏ người này lập người kia?
3. (Tính) Dòng chính (không phải là dòng bên, “bàng chi” 旁支).
4. (Tính) Cùng huyết thống, ruột thịt gần nhất. ◎Như: “đích thân” 嫡親 bà con gần, “đích đường huynh đệ” 嫡堂兄弟 anh em chú bác ruột.
2. (Danh) Con vợ chính là “đích tử” 嫡子, gọi tắt là “đích”. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiên tử nãi tiên đế đích tử, sơ vô quá thất, hà đắc vọng nghị phế lập?” 天子乃先帝嫡子, 初無過失, 何得妄議廢立 (Đệ tam hồi) Nhà vua là con cả đức tiên đế, xưa nay không chút lầm lỗi, sao nói càn bỏ người này lập người kia?
3. (Tính) Dòng chính (không phải là dòng bên, “bàng chi” 旁支).
4. (Tính) Cùng huyết thống, ruột thịt gần nhất. ◎Như: “đích thân” 嫡親 bà con gần, “đích đường huynh đệ” 嫡堂兄弟 anh em chú bác ruột.
Từ điển Thiều Chửu
① Vợ cả, con vợ cả gọi là đích tử 嫡子.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Vợ, dòng) chính, cả, đích: 嫡長子 Con trai đích, con trưởng vợ cả;
② Dòng họ gần nhất, ruột thịt.
② Dòng họ gần nhất, ruột thịt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người vợ chính thức. Vợ lớn — Đúng là dòng dõi chính thức.
Từ điển Trung-Anh
(1) first wife
(2) son of first wife
(2) son of first wife
Từ ghép 6