Có 2 kết quả:
zé ㄗㄜˊ • zhé ㄓㄜˊ
Tổng nét: 18
Bộ: yán 言 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言啇
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
Thương Hiệt: YRYCB (卜口卜金月)
Unicode: U+8B2B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trích
Âm Nôm: trích
Âm Nhật (onyomi): タク (taku), チャク (chaku)
Âm Nhật (kunyomi): せ.める (se.meru), とが.める (toga.meru)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: zaak6
Âm Nôm: trích
Âm Nhật (onyomi): タク (taku), チャク (chaku)
Âm Nhật (kunyomi): せ.める (se.meru), とが.める (toga.meru)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: zaak6
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 37
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khiển trách, trách phạt. ◎Như: “chỉ trích” 指謫 khiển trách.
2. (Động) Giáng chức, biếm. ◎Như: “trích thú” 謫戍 đày ra ngoài biên làm lính thú, “trích giáng” 謫降 bị giáng chức và đưa đi xa. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Đằng Tử Kinh trích thú Ba Lăng quận” 滕子京謫守巴陵郡 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Đằng Tử Kinh bị biếm làm thái thú ở quận Ba Lăng.
3. (Danh) Lỗi lầm. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thiện hành vô triệt tích, thiện ngôn vô hà trích” 善行無轍跡, 善言無瑕謫 (Chương 27) Khéo đi thì không để lại dấu vết, khéo nói thì không có lỗi lầm.
2. (Động) Giáng chức, biếm. ◎Như: “trích thú” 謫戍 đày ra ngoài biên làm lính thú, “trích giáng” 謫降 bị giáng chức và đưa đi xa. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Đằng Tử Kinh trích thú Ba Lăng quận” 滕子京謫守巴陵郡 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Đằng Tử Kinh bị biếm làm thái thú ở quận Ba Lăng.
3. (Danh) Lỗi lầm. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thiện hành vô triệt tích, thiện ngôn vô hà trích” 善行無轍跡, 善言無瑕謫 (Chương 27) Khéo đi thì không để lại dấu vết, khéo nói thì không có lỗi lầm.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khiển trách, phạt
2. lỗi lầm
3. biến khí
2. lỗi lầm
3. biến khí
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khiển trách, trách phạt. ◎Như: “chỉ trích” 指謫 khiển trách.
2. (Động) Giáng chức, biếm. ◎Như: “trích thú” 謫戍 đày ra ngoài biên làm lính thú, “trích giáng” 謫降 bị giáng chức và đưa đi xa. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Đằng Tử Kinh trích thú Ba Lăng quận” 滕子京謫守巴陵郡 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Đằng Tử Kinh bị biếm làm thái thú ở quận Ba Lăng.
3. (Danh) Lỗi lầm. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thiện hành vô triệt tích, thiện ngôn vô hà trích” 善行無轍跡, 善言無瑕謫 (Chương 27) Khéo đi thì không để lại dấu vết, khéo nói thì không có lỗi lầm.
2. (Động) Giáng chức, biếm. ◎Như: “trích thú” 謫戍 đày ra ngoài biên làm lính thú, “trích giáng” 謫降 bị giáng chức và đưa đi xa. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Đằng Tử Kinh trích thú Ba Lăng quận” 滕子京謫守巴陵郡 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Đằng Tử Kinh bị biếm làm thái thú ở quận Ba Lăng.
3. (Danh) Lỗi lầm. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thiện hành vô triệt tích, thiện ngôn vô hà trích” 善行無轍跡, 善言無瑕謫 (Chương 27) Khéo đi thì không để lại dấu vết, khéo nói thì không có lỗi lầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chỉ trích, khiển trách: 衆口交謫 Mọi người khiển trách;
② Giáng chức đày đi xa, trích giáng, biếm đi (nói về việc xử phạt các quan lại phạm tội).
② Giáng chức đày đi xa, trích giáng, biếm đi (nói về việc xử phạt các quan lại phạm tội).
Từ điển Trung-Anh
(1) to relegate a high official to a minor post in an outlying region (punishment in imperial China)
(2) to banish or exile
(3) (of immortals) to banish from Heaven
(4) to censure
(5) to blame
(2) to banish or exile
(3) (of immortals) to banish from Heaven
(4) to censure
(5) to blame
Từ ghép 4