Có 1 kết quả:

tǒng ㄊㄨㄥˇ
Âm Pinyin: tǒng ㄊㄨㄥˇ
Tổng nét: 11
Bộ: mù 木 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶フ丶丨フ一一丨
Thương Hiệt: DNIB (木弓戈月)
Unicode: U+6876
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dõng, dũng, thũng
Âm Nôm: dũng, thòng, thông, thùng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): おけ (oke)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: tung2

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/1

tǒng ㄊㄨㄥˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái thùng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thùng gỗ hình tròn. ◎Như: “thủy dũng” 水桶 thùng nước. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khai liễu dũng cái, chỉ cố yểu lãnh tửu khiết” 開了桶蓋, 只顧舀冷酒喫 (Đệ tứ hồi) (Lỗ Trí Thâm) mở nắp thùng, cứ múc rượu lạnh mà uống.
2. (Danh) Lượng từ: thùng. ◎Như: “lưỡng dũng khí du” 兩桶汽油 hai thùng dầu xăng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thùng gỗ vuông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thùng: 水桶 Thùng nước; 汽油桶 Thùng xăng;
② Thùng (đơn vị đo dung tích, chừng 150 lít).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thùng hình tròn, làm bằng gỗ để gánh nước. Chẳng hạn Thuỷ dũng ( thùng nước, thùng gánh nước ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hộc để đong gạo thóc thời xưa — Cái thùng gỗ.

Từ điển Trung-Anh

(1) bucket
(2) (trash) can
(3) barrel (of oil etc)
(4) CL:個|个[ge4],隻|只[zhi1]

Từ ghép 27