Có 2 kết quả:
fàn ㄈㄢˋ • fěng ㄈㄥˇ
Tổng nét: 6
Bộ: shǔi 水 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡凡
Nét bút: 丶丶一ノフ丶
Thương Hiệt: EHNI (水竹弓戈)
Unicode: U+6C4E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phạp, phiếm, phùng
Âm Nôm: phiếm
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ブ (bu), フウ (fū), ホウ (hō), ホン (hon)
Âm Nhật (kunyomi): ただよ.う (tadayo.u), ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 범, 봉
Âm Quảng Đông: faan3, faan4, faan6
Âm Nôm: phiếm
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ブ (bu), フウ (fū), ホウ (hō), ホン (hon)
Âm Nhật (kunyomi): ただよ.う (tadayo.u), ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 범, 봉
Âm Quảng Đông: faan3, faan4, faan6
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. phù phiếm
2. chèo thuyền
2. chèo thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trôi nổi, bồng bềnh. § Thông “phiếm” 泛. ◇Vương Xán 王粲: “Phiếm chu cái trường xuyên” 汎舟蓋長川 (Tòng quân 從軍) Bơi thuyền khắp sông dài.
2. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông “phiếm” 泛. ◇Luận Ngữ 論語: “Phiếm ái chúng nhi thân nhân” 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
3. (Tính, phó) “Phiếm phiếm” 汎汎: (1) Xuôi dòng, thuận dòng. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh” 二子乘舟, 汎汎其景 (Bội phong 邶風, Nhị tử thừa chu 二子乘舟) Hai người đi thuyền, Hình ảnh họ trôi xuôi dòng. (2) Trôi nổi, bồng bềnh, phiêu phù. ◇Trương Hành 張衡: “Thừa Thiên Hoàng chi phiếm phiếm hề” 乘天潢之汎汎兮 (Tư huyền phú 思玄賦) Đi trên sông Thiên Hà bồng bềnh hề. (3) Phổ biến, rộng khắp.
4. (Danh) Họ “Phiếm”.
2. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông “phiếm” 泛. ◇Luận Ngữ 論語: “Phiếm ái chúng nhi thân nhân” 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
3. (Tính, phó) “Phiếm phiếm” 汎汎: (1) Xuôi dòng, thuận dòng. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh” 二子乘舟, 汎汎其景 (Bội phong 邶風, Nhị tử thừa chu 二子乘舟) Hai người đi thuyền, Hình ảnh họ trôi xuôi dòng. (2) Trôi nổi, bồng bềnh, phiêu phù. ◇Trương Hành 張衡: “Thừa Thiên Hoàng chi phiếm phiếm hề” 乘天潢之汎汎兮 (Tư huyền phú 思玄賦) Đi trên sông Thiên Hà bồng bềnh hề. (3) Phổ biến, rộng khắp.
4. (Danh) Họ “Phiếm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Phù phiếm.
② Cùng nghĩa với chữ phiếm 氾.
③ Bơi thuyền.
④ Rộng.
② Cùng nghĩa với chữ phiếm 氾.
③ Bơi thuyền.
④ Rộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Như 泛 nghĩa ①,
③ và
④;
② Bơi thuyền.
③ và
④;
② Bơi thuyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng sóng vỗ vào bờ phì phọp — Các âm khác là Phiếm, Phùng. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nổi trên mặt nước — Rộng rãi — Các âm khác là Phạp, Phùng. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phùng dâm 汎淫: Bay liệng trong gió — Các âm khác là Phạp, Phiếm. Xem các âm này.
Từ điển Trung-Anh
variant of 泛[fan4]
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trôi nổi, bồng bềnh. § Thông “phiếm” 泛. ◇Vương Xán 王粲: “Phiếm chu cái trường xuyên” 汎舟蓋長川 (Tòng quân 從軍) Bơi thuyền khắp sông dài.
2. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông “phiếm” 泛. ◇Luận Ngữ 論語: “Phiếm ái chúng nhi thân nhân” 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
3. (Tính, phó) “Phiếm phiếm” 汎汎: (1) Xuôi dòng, thuận dòng. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh” 二子乘舟, 汎汎其景 (Bội phong 邶風, Nhị tử thừa chu 二子乘舟) Hai người đi thuyền, Hình ảnh họ trôi xuôi dòng. (2) Trôi nổi, bồng bềnh, phiêu phù. ◇Trương Hành 張衡: “Thừa Thiên Hoàng chi phiếm phiếm hề” 乘天潢之汎汎兮 (Tư huyền phú 思玄賦) Đi trên sông Thiên Hà bồng bềnh hề. (3) Phổ biến, rộng khắp.
4. (Danh) Họ “Phiếm”.
2. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông “phiếm” 泛. ◇Luận Ngữ 論語: “Phiếm ái chúng nhi thân nhân” 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
3. (Tính, phó) “Phiếm phiếm” 汎汎: (1) Xuôi dòng, thuận dòng. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh” 二子乘舟, 汎汎其景 (Bội phong 邶風, Nhị tử thừa chu 二子乘舟) Hai người đi thuyền, Hình ảnh họ trôi xuôi dòng. (2) Trôi nổi, bồng bềnh, phiêu phù. ◇Trương Hành 張衡: “Thừa Thiên Hoàng chi phiếm phiếm hề” 乘天潢之汎汎兮 (Tư huyền phú 思玄賦) Đi trên sông Thiên Hà bồng bềnh hề. (3) Phổ biến, rộng khắp.
4. (Danh) Họ “Phiếm”.