Có 4 kết quả:

Diān ㄉㄧㄢdiān ㄉㄧㄢtián ㄊㄧㄢˊzhēn ㄓㄣ
Âm Pinyin: Diān ㄉㄧㄢ, diān ㄉㄧㄢ, tián ㄊㄧㄢˊ, zhēn ㄓㄣ
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt: EJBC (水十月金)
Unicode: U+6EC7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: điền
Âm Nôm: chan, dàn, điền, giàn, tràn
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), シン (shin)
Âm Quảng Đông: din1, tin4

Tự hình 2

Chữ gần giống 13

1/4

Diān ㄉㄧㄢ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

abbr. for Yunnan Province 雲南|云南[Yun2 nan2] in southwest China

Từ ghép 10

diān ㄉㄧㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tỉnh Điền (tỉnh Vân Nam)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Vân Nam” 雲南.
2. (Danh) Tên hồ “Điền trì” 滇池, cũng gọi là “Côn Minh trì” 昆明池, ở tỉnh Vân Nam.
3. (Danh) Tên nước thời Chiến Quốc, nay ở vào tỉnh Vân Nam.
4. (Danh) Họ “Điền”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tỉnh Ðiền, tỉnh Vân Nam gọi là Tỉnh Ðiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Tên gọi riêng) tỉnh Vân Nam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cái hồ lớn, còn gọi là Điên Trì, ở phía nam huyện Côn Minh tỉnh Vân Nam — Một tên chỉ tỉnh Vân Nam.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Vân Nam” 雲南.
2. (Danh) Tên hồ “Điền trì” 滇池, cũng gọi là “Côn Minh trì” 昆明池, ở tỉnh Vân Nam.
3. (Danh) Tên nước thời Chiến Quốc, nay ở vào tỉnh Vân Nam.
4. (Danh) Họ “Điền”.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Vân Nam” 雲南.
2. (Danh) Tên hồ “Điền trì” 滇池, cũng gọi là “Côn Minh trì” 昆明池, ở tỉnh Vân Nam.
3. (Danh) Tên nước thời Chiến Quốc, nay ở vào tỉnh Vân Nam.
4. (Danh) Họ “Điền”.