Có 1 kết quả:
luán ㄌㄨㄢˊ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rỉ, xoi ngầm (nước). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tích vương Quý Lịch táng ư Sở San chi vĩ, loan thủy giảo kì mộ” 昔王季曆葬於楚山之尾, 灓水嚙其墓 (Ngụy sách tứ 魏策四) Vua trước Quý Lịch chôn ở cuối núi Sở Sơn, nước ngầm xoi mòn ngôi mộ.
2. (Động) Ngâm, tẩm.
2. (Động) Ngâm, tẩm.