Có 2 kết quả:

wéi ㄨㄟˊwèi ㄨㄟˋ
Âm Pinyin: wéi ㄨㄟˊ, wèi ㄨㄟˋ
Tổng nét: 9
Bộ: huǒ 火 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶ノフフフ丶丶丶丶
Thương Hiệt: IKNF (戈大弓火)
Unicode: U+70BA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: vị, vy
Âm Nôm: vi
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): ため (tame), な.る (na.ru), な.す (na.su), す.る (su.ru), たり (tari), つく.る (tsuku.ru), なり (nari)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wai4, wai6

Dị thể 7

1/2

wéi ㄨㄟˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

làm, gây nên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ra, chế ra. ◇Chu Lễ 周禮: “Vi nhạc khí” 為樂器 (Xuân quan 春官, Điển đồng 典同) Chế ra nhạc khí.
2. (Động) Làm. ◎Như: “vi thiện tối lạc” 為善最樂 làm điều lành rất vui, “sự tại nhân vi” 事在人為 muôn sự do người làm nên.
3. (Động) Trị lí, sửa trị. ◎Như: “vi quốc” 為國 trị nước. ◇Luận Ngữ 論語: “Vi chánh dĩ đức, thí như bắc thần, cư kì sở, nhi chúng tinh cung chi ” 為政以德, 譬如北辰, 居其所, 而眾星共之 (Vi chánh 為政) Trị lí (làm việc trị dân) mà dùng đức (để cảm hóa), thì cũng như sao bắc đẩu ở chỗ của nó, mà các sao khác hướng theo cả.
4. (Động) Đặt ra, lập ra, thiết trí. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Tần hữu thiên hạ, liệt đô hội nhi vi chi quận ấp” 秦有天下, 裂都會而為之郡邑 (Phong kiến luận 封建論) Nhà Tần nắm được thiên hạ, chia cắt các đô hội mà đặt ra quận ấp.
5. (Động) Đảm nhiệm, giữ chức. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Du vi Vũ Thành tể” 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Tử Du giữ chức tể ở Vũ Thành.
6. (Động) Biến thành, trở thành. ◇Thi Kinh 詩經: “Cao ngạn vi cốc, Thâm cốc vi lăng” 高岸為谷, 深谷為陵 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Bờ cao thành hang, Vực sâu thành gò.
7. (Động) Là. ◎Như: “thất bại vi thành công chi mẫu” 失敗為成功之母 thất bại là mẹ thành công.
8. (Động) Khiến, làm cho. ◇Dịch Kinh 易經: “Tỉnh tiết bất thực, vi ngã tâm trắc” 井渫不食, 為我心惻 (Tỉnh quái 井卦) Giếng rửa sạch mà không dùng, khiến lòng ta xót xa.
9. (Động) Bị (thể thụ động). ◇Luận Ngữ 論語: “Bất vi tửu khốn” 不為酒困 (Tử Hãn 子罕) Không bị rượu làm cho khốn đốn.
10. (Liên) Thì, thì là. § Dùng như “tắc” 則. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử hữu dũng nhi vô nghĩa vi loạn, tiểu nhân hữu dũng nhi vô nghĩa vi đạo” 君子有勇而無義為亂, 小人有勇而無義為盜 (Dương Hóa 陽貨) Người quân tử có dũng mà không có nghĩa thì là phản loạn, kẻ tiểu nhân có dũng mà không có nghĩa thì đi trộm cướp.
11. (Liên) Nếu, như quả. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Vương thậm hỉ nhân chi yểm khẩu dã ,vi cận vương, tất yểm khẩu” 王甚喜人之掩口也, 為近王, 必掩口 (Nội trữ thuyết hạ 內儲說下) Vua rất thích người ta che miệng, nếu ở gần vua, thì phải che miệng.
12. (Liên) Hay là, hoặc là. ◇Vương Duy 王維: “Quân gia Thiếu Thất tây, Vi phục Thiếu Thất đông” 君家少室西, 爲復少室東 (Vấn khấu giáo thư song khê 問寇校書雙谿) Nhà ông ở phía tây núi Thiếu Thất, Hay ở phía đông núi Thiếu Thất?
13. (Trợ) Đặt cuối câu, biểu thị nghi vấn. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử chất nhi dĩ hĩ, hà dĩ văn vi?” 君子質而已矣, 何以文為 (Nhan Uyên 顏淵) Người quân tử chỉ cần cái chất (bản chất tốt) là đủ, cần chi tới văn (văn sức bề ngoài)?
14. (Trợ) Đặt cuối câu, biểu thị cảm thán. ◇Trang Tử 莊子: “Quy hưu hồ quân, dữ sở dụng thiên hạ vi!” 歸休乎君, 予所用天下為 (Tiêu dao du 逍遙遊) Xin về với ngôi vua của ông đi, ta chẳng dùng đến thiên hạ làm gì cả!
15. (Trợ) Rất, thật là. ◎Như: “đại vi cao hứng” 大為高興 rất là hứng khởi, “thậm vi trọng yếu” 甚為重要 thật là quan trọng.
16. Một âm là “vị”. (Trợ) Vì (mục đích). ◎Như: “vị chánh nghĩa nhi chiến” 為正義而戰 vì chính nghĩa mà chiến tranh.
17. (Trợ) Vì, bởi, do (nguyên nhân). ◎Như: “vị hà bất khứ?” 為何不去 vì sao không đi?
18. (Trợ) Cho, để cho. ◎Như: “vị dân phục vụ” 為民服務 phục vụ cho dân (vì dân mà phục vụ).
19. (Trợ) Với, đối với, hướng về. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thử trung nhân ngữ vân: Bất túc vị ngoại nhân đạo dã” 此中人語云: 不足為外人道也 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Trong bọn họ có người dặn: Ðừng kể với người ngoài hay làm gì nhé!
20. (Động) Giúp. ◇Luận Ngữ 論: “Phu tử bất vị dã” 夫子不為也 (Thuật nhi 述而) Nhà thầy chẳng giúp vậy.
21. § Cũng viết là “vi” 爲.

Từ điển Thiều Chửu

① Dùng như chữ vi 爲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 爲

Từ điển Trung-Anh

(1) as (in the capacity of)
(2) to take sth as
(3) to act as
(4) to serve as
(5) to behave as
(6) to become
(7) to be
(8) to do
(9) by (in the passive voice)

Từ ghép 241

bǎi shàn xiào wéi xiān 百善孝為先bài rén wéi shī 拜人為師bī liáng wéi chāng 逼良為娼bǐ wéi 比為biàn wéi 變為bù bù wéi yíng 步步為營bù dé yǐ ér wéi zhī 不得已而為之bù shī wéi 不失為bù wéi jiǔ kùn 不為酒困bù wéi rén zhī 不為人知bù wéi suǒ dòng 不為所動bù wéi yǐ shèn 不為已甚bù xiào yǒu sān , wú hòu wéi dà 不孝有三,無後為大bù yǐ wéi rán 不以為然bù yǐ wéi yì 不以為意bù zú wéi dào 不足為道bù zú wéi guài 不足為怪bù zú wéi lǜ 不足為慮bù zú wéi qí 不足為奇bù zú wéi wài rén dào 不足為外人道bù zú wéi xùn 不足為訓bù zuò wéi 不作為céng jīng cāng hǎi nán wéi shuǐ , chú què Wū Shān bù shì yún 曾經滄海難為水,除卻巫山不是雲chá chá wéi míng 察察為明chēng wéi 稱為chēng zhī wéi 稱之為chéng wéi 成為chéng zé wéi wáng , bài zé wéi kòu 成則為王,敗則為寇chéng zhě wéi wáng , bài zhě wéi kòu 成者為王,敗者為寇chī dé kǔ zhōng kǔ , fāng wéi rén shàng rén 吃得苦中苦,方為人上人cí bēi wéi běn 慈悲為本dà wéi 大為dà yǒu kě wéi 大有可為dà yǒu zuò wéi 大有作為dǎn dà wàng wéi 膽大妄為dào bù tóng bù xiāng wéi móu 道不同不相為謀dào cǐ wéi zhǐ 到此為止dào guǒ wéi yīn 倒果為因dào mù qián wéi zhǐ 到目前為止dú zài yì xiāng wéi yì kè 獨在異鄉為異客ěr tīng wéi xū , yǎn jiàn wéi shí 耳聽為虛,眼見為實fā fèn yǒu wéi 發奮有為fān shǒu wéi yún fù shǒu biàn yǔ 翻手為雲覆手變雨fǎn bài wéi shèng 反敗為勝fǎn kè wéi zhǔ 反客為主fǎn shè huì xíng wéi 反社會行為fàn zuì xíng wéi 犯罪行為fēn wéi 分為fèng wéi guī niè 奉為圭臬gǎi wéi 改為gǎn wéi 敢為gǎn wéi rén xiān 敢為人先gǎn zuò gǎn wéi 敢作敢為gè zì wéi zhèng 各自為政gèng wéi 更為hǎi dào xíng wéi 海盜行為hǎo zì wéi zhī 好自為之hào wéi rén shī 好為人師hé ér wéi yī 合而為一hé lè ér bù wéi 何樂而不為hé wéi 合為hé zhòng wéi yī 合眾為一hú zuò fēi wéi 胡作非為hù wéi yīn guǒ 互為因果Huá wéi 華為huà dí wéi yǒu 化敵為友huà dì wéi láo 畫地為牢huà dì wéi yù 畫地為獄huà fǔ xiǔ wéi shén qí 化腐朽為神奇huà gān gē wéi yù bó 化干戈為玉帛huà wéi pào yǐng 化為泡影huà wéi wū yǒu 化為烏有huà xiǎn wéi yí 化險為夷huà zhěng wéi líng 化整為零hūn qián xìng xíng wéi 婚前性行為hùn wéi yī tán 混為一談jí wéi 即為jí wéi 極為jí wéi páng dà 極為龐大jì wéi 記為jiàn yì yǒng wéi 見義勇為jiào wéi 較為jié jié wéi yì 孑孑為義jìn lì ér wéi 盡力而為jìn tuì wéi nán 進退為難jù wéi jǐ yǒu 據為己有Kāng Yǒu wéi 康有為kè yì wéi zhī 刻意為之kuān dà wéi huái 寬大為懷láng bèi wéi jiān 狼狽為奸lì tā xíng wéi 利他行為liàng lì ér wéi 量力而為liàng rù wéi chū 量入為出liè wéi 列為lìng cún wéi 另存為lìng rén tàn wéi guān zhǐ 令人嘆為觀止lüè wéi 略為lún wéi 淪為Máo Zé dōng · Xiān wéi rén zhī de Gù shi 毛澤東鮮為人知的故事mì shí xíng wéi 覓食行為miǎn lì ér wéi 勉力而為miǎn wéi qí nán 勉為其難mín yǐ shí wéi tiān 民以食為天míng wéi 名為nán wéi qíng 難為情nián qīng yǒu wéi 年輕有為nìng wéi jī tóu , bù wéi fèng wěi 寧為雞頭,不為鳳尾nìng wéi yù suì , bù wéi wǎ quán 寧為玉碎,不為瓦全ǒu yī wéi zhī 偶一為之péng bǐ wéi jiān 朋比為奸píng wéi 評為pō wéi 頗為pò tì wéi xiào 破涕為笑qì jīn wéi zhǐ 迄今為止qiǎng pò xìng xìng xíng wéi 強迫性性行為qiǎo fù nán wéi wú mǐ zhī chuī 巧婦難為無米之炊qīn lì qīn wéi 親力親為qīn quán xíng wéi 侵權行為qín jiǎn wéi fú wù zhī běn 勤儉為服務之本rén mǎn wéi huàn 人滿為患rén wéi 人為rén wéi dāo zǔ , wǒ wéi yú ròu 人為刀俎,我為魚肉Rén wéi tǔ 人為土rèn wéi 認為róng hé wéi yī 融合為一róng wéi yī tǐ 融為一體rù tǔ wéi ān 入土為安ruò yào rén bù zhī , chú fēi jǐ mò wéi 若要人不知,除非己莫為sān shí liù jì , zǒu wéi shàng cè 三十六計,走為上策sān shí liù jì , zǒu wéi shàng jì 三十六計,走為上計shà xuè wéi méng 歃血為盟shàn zì wéi móu 善自為謀shāng yè xíng wéi 商業行為shǎo shuō wéi jiā 少說為佳shēn wéi 身為Shén chéng wéi rén 神成為人shèn wéi 甚為shì wéi 視為shì wéi wèi tú 視為畏途shì wéi zhī jǐ 視為知己shì zài rén wéi 事在人為sì hǎi wéi jiā 四海為家sì yì wàng wéi 肆意妄為suǒ wéi 所為suǒ zuò suǒ wéi 所作所為tàn wéi guān zhǐ 嘆為觀止tǒng chēng wéi 統稱為wàng wéi 妄為wéi dé bù zhōng 為德不終wéi dé bù zú 為德不卒wéi fēi zuò dǎi 為非作歹wéi fù bù rén 為富不仁wéi fù bù rén , wéi rén bù fù 為富不仁,為仁不富wéi jǐ rèn 為己任wéi lì 為例wéi nán 為難wéi qī 為期wéi rén 為人wéi rén bù fù 為仁不富wéi rén shī biǎo 為人師表wéi shàn zuì lè 為善最樂wéi shēng 為生wéi shí 為時wéi shí bù wǎn 為時不晚wéi shí guò zǎo 為時過早wéi shí wèi wǎn 為時未晚wéi shí yǐ wǎn 為時已晚wéi shǒu 為首wéi suǒ yù wéi 為所欲為wéi wǔ 為伍wéi zhǐ 為止wéi zhòng 為重wéi zhǔ 為主wéi zhǔn 為準wèi wéi 蔚為wèi wéi dà guān 蔚為大觀wú néng wéi lì 無能為力wú suǒ bù wéi 無所不為wú suǒ zuò wéi 無所作為wú wéi 無為Wú wéi xiàn 無為縣wú yǐ wéi bào 無以為報wú yǐ wéi shēng 無以為生wù yǐ xī wéi guì 物以稀為貴xí yǐ wéi cháng 習以為常xià bù wéi lì 下不為例xiān dǔ wéi kuài 先睹為快xiān rù wéi zhǔ 先入為主xiān xià shǒu wéi qiáng 先下手為強xiǎn wéi rén zhī 鮮為人知xiāng yī wéi mìng 相依為命xìn yǐ wéi zhēn 信以為真xíng wéi 行為xíng wéi shù jù 行為數據xíng wéi zhǔ yì 行為主義xíng wéi zhǔn zé 行為準則xìng xíng wéi 性行為xuē zhí wéi mín 削職為民yán wéi xīn shēng 言為心聲yǎn bù jiàn wéi jìng 眼不見為淨yǎn jiàn wéi shí 眼見為實yǎn jiàn wéi shí , ěr tīng wéi xū 眼見為實,耳聽為虛yǎng hǔ wéi huàn 養虎為患yī fēn wéi èr 一分為二yī rì wéi shī , zhōng shēn wéi fù 一日為師,終身為父yī tǔ wéi kuài 一吐為快yī yán wéi dìng 一言為定yī yán wéi zhòng 一言為重yī zhī wéi shèn 一之為甚yí wéi píng dì 夷為平地yǐ cǐ wéi 以此為yǐ hé wéi guì 以和為貴yǐ lín wéi hè 以鄰為壑yǐ rén wéi běn 以人為本yǐ shèn wéi jiàn 以慎為鍵yǐ wéi 以為yǐn yǐ wéi ào 引以為傲yǐn yǐ wéi hàn 引以為憾yǐn yǐ wéi róng 引以為榮yóu wéi 尤為yóu wèi wéi wǎn 猶未為晚yǒu wéi 有為yǒu wéi yǒu shǒu 有為有守yǔ quán shì jiè wéi dí 與全世界為敵yǔ rén wéi shàn 與人為善zhàn wéi jǐ yǒu 佔為己有zhī qí bù kě ér wéi zhī 知其不可而為之zhǐ lù wéi mǎ 指鹿為馬zhù rén wéi kuài lè zhī běn 助人為快樂之本zhù rén wéi lè 助人為樂zhù Zhòu wéi nüè 助紂為虐zhuǎn bēi wéi xǐ 轉悲為喜zhuǎn wēi wéi ān 轉危為安zhuàn bài wéi shèng 轉敗為勝zì yǐ wéi shì 自以為是zì yì wàng wéi 恣意妄為zǒu wéi shàng 走為上zǒu wéi shàng jì 走為上計zuì wéi 最為zuò wéi 作為zuò wéi 做為

wèi ㄨㄟˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bởi vì
2. giúp cho

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ra, chế ra. ◇Chu Lễ 周禮: “Vi nhạc khí” 為樂器 (Xuân quan 春官, Điển đồng 典同) Chế ra nhạc khí.
2. (Động) Làm. ◎Như: “vi thiện tối lạc” 為善最樂 làm điều lành rất vui, “sự tại nhân vi” 事在人為 muôn sự do người làm nên.
3. (Động) Trị lí, sửa trị. ◎Như: “vi quốc” 為國 trị nước. ◇Luận Ngữ 論語: “Vi chánh dĩ đức, thí như bắc thần, cư kì sở, nhi chúng tinh cung chi ” 為政以德, 譬如北辰, 居其所, 而眾星共之 (Vi chánh 為政) Trị lí (làm việc trị dân) mà dùng đức (để cảm hóa), thì cũng như sao bắc đẩu ở chỗ của nó, mà các sao khác hướng theo cả.
4. (Động) Đặt ra, lập ra, thiết trí. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Tần hữu thiên hạ, liệt đô hội nhi vi chi quận ấp” 秦有天下, 裂都會而為之郡邑 (Phong kiến luận 封建論) Nhà Tần nắm được thiên hạ, chia cắt các đô hội mà đặt ra quận ấp.
5. (Động) Đảm nhiệm, giữ chức. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Du vi Vũ Thành tể” 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Tử Du giữ chức tể ở Vũ Thành.
6. (Động) Biến thành, trở thành. ◇Thi Kinh 詩經: “Cao ngạn vi cốc, Thâm cốc vi lăng” 高岸為谷, 深谷為陵 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Bờ cao thành hang, Vực sâu thành gò.
7. (Động) Là. ◎Như: “thất bại vi thành công chi mẫu” 失敗為成功之母 thất bại là mẹ thành công.
8. (Động) Khiến, làm cho. ◇Dịch Kinh 易經: “Tỉnh tiết bất thực, vi ngã tâm trắc” 井渫不食, 為我心惻 (Tỉnh quái 井卦) Giếng rửa sạch mà không dùng, khiến lòng ta xót xa.
9. (Động) Bị (thể thụ động). ◇Luận Ngữ 論語: “Bất vi tửu khốn” 不為酒困 (Tử Hãn 子罕) Không bị rượu làm cho khốn đốn.
10. (Liên) Thì, thì là. § Dùng như “tắc” 則. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử hữu dũng nhi vô nghĩa vi loạn, tiểu nhân hữu dũng nhi vô nghĩa vi đạo” 君子有勇而無義為亂, 小人有勇而無義為盜 (Dương Hóa 陽貨) Người quân tử có dũng mà không có nghĩa thì là phản loạn, kẻ tiểu nhân có dũng mà không có nghĩa thì đi trộm cướp.
11. (Liên) Nếu, như quả. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Vương thậm hỉ nhân chi yểm khẩu dã ,vi cận vương, tất yểm khẩu” 王甚喜人之掩口也, 為近王, 必掩口 (Nội trữ thuyết hạ 內儲說下) Vua rất thích người ta che miệng, nếu ở gần vua, thì phải che miệng.
12. (Liên) Hay là, hoặc là. ◇Vương Duy 王維: “Quân gia Thiếu Thất tây, Vi phục Thiếu Thất đông” 君家少室西, 爲復少室東 (Vấn khấu giáo thư song khê 問寇校書雙谿) Nhà ông ở phía tây núi Thiếu Thất, Hay ở phía đông núi Thiếu Thất?
13. (Trợ) Đặt cuối câu, biểu thị nghi vấn. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử chất nhi dĩ hĩ, hà dĩ văn vi?” 君子質而已矣, 何以文為 (Nhan Uyên 顏淵) Người quân tử chỉ cần cái chất (bản chất tốt) là đủ, cần chi tới văn (văn sức bề ngoài)?
14. (Trợ) Đặt cuối câu, biểu thị cảm thán. ◇Trang Tử 莊子: “Quy hưu hồ quân, dữ sở dụng thiên hạ vi!” 歸休乎君, 予所用天下為 (Tiêu dao du 逍遙遊) Xin về với ngôi vua của ông đi, ta chẳng dùng đến thiên hạ làm gì cả!
15. (Trợ) Rất, thật là. ◎Như: “đại vi cao hứng” 大為高興 rất là hứng khởi, “thậm vi trọng yếu” 甚為重要 thật là quan trọng.
16. Một âm là “vị”. (Trợ) Vì (mục đích). ◎Như: “vị chánh nghĩa nhi chiến” 為正義而戰 vì chính nghĩa mà chiến tranh.
17. (Trợ) Vì, bởi, do (nguyên nhân). ◎Như: “vị hà bất khứ?” 為何不去 vì sao không đi?
18. (Trợ) Cho, để cho. ◎Như: “vị dân phục vụ” 為民服務 phục vụ cho dân (vì dân mà phục vụ).
19. (Trợ) Với, đối với, hướng về. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thử trung nhân ngữ vân: Bất túc vị ngoại nhân đạo dã” 此中人語云: 不足為外人道也 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Trong bọn họ có người dặn: Ðừng kể với người ngoài hay làm gì nhé!
20. (Động) Giúp. ◇Luận Ngữ 論: “Phu tử bất vị dã” 夫子不為也 (Thuật nhi 述而) Nhà thầy chẳng giúp vậy.
21. § Cũng viết là “vi” 爲.

Từ điển Thiều Chửu

① Dùng như chữ vi 爲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 爲

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Vi 爲.

Từ điển Trung-Anh

(1) because of
(2) for
(3) to

Từ ghép 30