Có 3 kết quả:

féi ㄈㄟˊfěi ㄈㄟˇfèi ㄈㄟˋ
Âm Pinyin: féi ㄈㄟˊ, fěi ㄈㄟˇ, fèi ㄈㄟˋ
Tổng nét: 13
Bộ: nǐ 疒 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一丨一一一丨一一一
Thương Hiệt: KLMY (大中一卜)
Unicode: U+75F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phi
Âm Nôm: phỉ
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi), ハイ (hai)
Âm Quảng Đông: fai2, fai6, fei2

Tự hình 2

Dị thể 3

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ bệnh trúng gió chân tay tê dại.
2. (Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy).
3. § Cũng đọc là “phỉ”.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ bệnh trúng gió chân tay tê dại.
2. (Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy).
3. § Cũng đọc là “phỉ”.

fèi ㄈㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bị trúng gió

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ bệnh trúng gió chân tay tê dại.
2. (Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy).
3. § Cũng đọc là “phỉ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ bệnh trúng gió.
② Một âm là phỉ. Nhọt nóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rôm, sảy. 【痱子】phi tử [fèizi] (y) Rôm, sảy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh cảm — Một âm là Phỉ. Xem Phỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhọt đã nung mủ, đã chín.

Từ điển Trung-Anh

variant of 痱[fei4]

Từ điển Trung-Anh

prickly heat

Từ ghép 1