Có 4 kết quả:

娄 lu婁 lu瘘 lu瘻 lu

1/4

lu [lâu, ]

U+5A04, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 婁.
2. Giản thể của chữ 婁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 婁

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Kéo, vén: 子有衣裳,弗曳弗婁 Anh có áo có quần, không kéo không vén (Thi Kinh).

Tự hình 2

Dị thể 9

lu [lâu, ]

U+5A41, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không, trống.
2. (Danh) Sao “Lâu”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
3. (Danh) Họ “Lâu”.
4. Một âm là “lũ”. (Phó) Thường, nhiều lần. ◇Hán Thư 漢書: “Triều đình đa sự, lũ cử hiền lương văn học chi sĩ” 朝廷多事, 婁舉賢良文學之士 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Triều đình nhiều việc, thường đề cử kẻ sĩ tài giỏi về văn học.
5. Một âm là “lu”. (Động) Kéo, vén.

Từ điển Thiều Chửu

① Sao lâu, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
② Họ Lâu.
③ Một âm là lũ. Thường.
④ Buộc trâu.
⑤ Lại một âm nữa là lu. Kéo vén.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Kéo, vén: 子有衣裳,弗曳弗婁 Anh có áo có quần, không kéo không vén (Thi Kinh).

Tự hình 4

Dị thể 10

lu []

U+7618, tổng 14 nét, bộ nạch 疒 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: câu lu 痀瘻)

Từ điển Trần Văn Chánh

Gù lưng: 痀瘻 Còng lưng, gù lưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瘻

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

lu [lâu, ]

U+763B, tổng 16 nét, bộ nạch 疒 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: câu lu 痀瘻)

Từ điển Trần Văn Chánh

Gù lưng: 痀瘻 Còng lưng, gù lưng.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1