Có 40 kết quả:

䁖 lâu䫫 lâu偻 lâu僂 lâu剅 lâu喽 lâu嘍 lâu塿 lâu娄 lâu婁 lâu廔 lâu慺 lâu搂 lâu摟 lâu楼 lâu樓 lâu氀 lâu溇 lâu漊 lâu漏 lâu牢 lâu瘻 lâu瞜 lâu篓 lâu簍 lâu縷 lâu缕 lâu耧 lâu耬 lâu艛 lâu蒌 lâu蔞 lâu蝼 lâu螻 lâu謱 lâu貗 lâu遱 lâu鞻 lâu髅 lâu髏 lâu

1/40

lâu

U+4056, tổng 14 nét, bộ mục 目 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Xem: 讓 我瞜一眼 Cho tôi xem một cái.

Tự hình 1

Dị thể 1

lâu

U+4AEB, tổng 20 nét, bộ hiệt 頁 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

Như chữ 髏

Tự hình 1

Dị thể 1

lâu []

U+507B, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gù lưng, còng lưng

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【僂儸】 lâu la [lóuluó] Thuộc hạ của trộm cướp, lâu la;
② Xem 佝僂病 [goulóu bìng]. Xem 僂 [l=].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 僂

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

lâu []

U+50C2, tổng 13 nét, bộ nhân 人 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gù lưng, còng lưng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưng gù. ◎Như: “câu lũ” 佝僂 lưng gù.
2. (Danh) § Xem “lâu la” 僂儸.
3. (Danh) Họ “Lũ”.
4. (Động) Khom, tỏ vẻ cung kính.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【僂儸】 lâu la [lóuluó] Thuộc hạ của trộm cướp, lâu la;
② Xem 佝僂病 [goulóu bìng]. Xem 僂 [l=].

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

lâu

U+5245, tổng 9 nét, bộ đao 刀 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cửa cống (đê đập)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 2

lâu

U+55BD, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lâu la 嘍羅,喽啰)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嘍.

Từ điển Trần Văn Chánh

(trợ) Như “了” [le] nghĩa ①,
②. Xem 嘍 [lóu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Lâu la: 嘍羅 Quân thủ hạ của giặc cướp, lâu la. Xem 嘍 [lou].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嘍

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

lâu

U+560D, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lâu la 嘍羅,喽啰)

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Dùng cuối câu: rồi, đã, v.v. § Dùng như “liễu” 了. ◎Như: “hạ vũ lâu” 下雨嘍 trời mưa rồi.
2. (Danh) § Xem “lâu la”: 嘍羅, 嘍囉.

Từ điển Thiều Chửu

① Lâu la 嘍羅 quân thủ hạ của giặc cướp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(trợ) Như “了” [le] nghĩa ①,
②. Xem 嘍 [lóu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Lâu la: 嘍羅 Quân thủ hạ của giặc cướp, lâu la. Xem 嘍 [lou].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trợ từ cuối câu Bạch thoại — Xem Lâu la 嘍囉.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

lâu []

U+587F, tổng 14 nét, bộ thổ 土 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi mộ nhỏ — Gò đất nhỏ.

Tự hình 1

Dị thể 1

lâu [lu, ]

U+5A04, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sao Lâu (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 婁.
2. Giản thể của chữ 婁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Yếu đuối: 他的身體可婁啦 Sức khỏe anh ấy kém quá;
② (đph) Chín nẫu;
③ [Lóu] Sao Lâu (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
④ [Lóu] (Họ) Lâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 婁

Tự hình 2

Dị thể 9

lâu [lu, ]

U+5A41, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sao Lâu (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không, trống.
2. (Danh) Sao “Lâu”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
3. (Danh) Họ “Lâu”.
4. Một âm là “lũ”. (Phó) Thường, nhiều lần. ◇Hán Thư 漢書: “Triều đình đa sự, lũ cử hiền lương văn học chi sĩ” 朝廷多事, 婁舉賢良文學之士 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Triều đình nhiều việc, thường đề cử kẻ sĩ tài giỏi về văn học.
5. Một âm là “lu”. (Động) Kéo, vén.

Từ điển Thiều Chửu

① Sao lâu, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
② Họ Lâu.
③ Một âm là lũ. Thường.
④ Buộc trâu.
⑤ Lại một âm nữa là lu. Kéo vén.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Yếu đuối: 他的身體可婁啦 Sức khỏe anh ấy kém quá;
② (đph) Chín nẫu;
③ [Lóu] Sao Lâu (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
④ [Lóu] (Họ) Lâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú — Một âm là Lũ.

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 2

lâu

U+5ED4, tổng 14 nét, bộ nghiễm 广 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cửa sổ sáng và đẹp
2. nóc nhà

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa sổ sáng và đẹp;
② Nóc nhà;
③ Như 樓 (bộ 木).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa sổ — Chỗ hai mái nhà trước sau giáp nhau.

Tự hình 1

Dị thể 1

lâu

U+617A, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ trong lòng — Chăm chỉ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

lâu

U+6402, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kéo bè, kéo hội, gạ gẫm
2. ôm ấp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 摟.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 摟

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ôm: 媽媽把孩子摟在懷裡 Mẹ ôm con vào lòng;
② (loại) Ôm: 兩摟粗的大樹 Cây to đến hai ôm. Xem 摟 [lou].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quơ, quơ gom: 摟柴火 Quơ gom củi đóm;
② Xắn: 摟起袖子 Xắn tay áo;
③ Vơ vét: 摟錢 Vơ vét tiền bạc;
④ (đph) Lôi, kéo, bóp: 摟扳機 Bóp cò;
⑤ (đph) Soát: 摟算 Soát lại bản dự toán; 把帳摟一摟 Soát lại sổ. Xem 摟 [lôu].

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

lâu

U+645F, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kéo bè, kéo hội, gạ gẫm
2. ôm ấp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lôi kéo, tu tập. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngũ Bá giả, lâu chư hầu dĩ phạt chư hầu giả dã” 五霸者, 摟諸侯以伐諸侯者也 (Cáo tử hạ 告子下) Ngũ Bá chính là kẻ tu tập các nước chư hầu để đánh lại các nước chư hầu đó vậy.
2. (Động) Gom, quơ lấy. ◎Như: “lâu sài hỏa” 摟柴火 gom củi đóm.
3. (Động) Xắn, xách. ◎Như: “lâu khởi tụ tử” 摟起袖子 xắn tay áo.
4. (Động) Vơ vét, bòn rút. ◎Như: “lâu tiền” 摟錢 vơ vét tiền.
5. (Động) Bao gồm, nắm giữ. ◎Như: “lâu lãm” 摟攬 nắm giữ hết.
6. (Động) Ôm ấp. ◎Như: “lâu trụ” 摟住 ôm chặt lấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lã Bố hồi thân lâu bão Điêu Thuyền, dụng hảo ngôn an ủy” 呂布回身摟抱貂蟬, 用好言安慰 (Đệ bát hồi) Lã Bố quay mình ôm lấy Điêu Thuyền, lấy lời dỗ dành an ủi.

Từ điển Thiều Chửu

① Kéo bè.
② Ôm ấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ôm: 媽媽把孩子摟在懷裡 Mẹ ôm con vào lòng;
② (loại) Ôm: 兩摟粗的大樹 Cây to đến hai ôm. Xem 摟 [lou].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quơ, quơ gom: 摟柴火 Quơ gom củi đóm;
② Xắn: 摟起袖子 Xắn tay áo;
③ Vơ vét: 摟錢 Vơ vét tiền bạc;
④ (đph) Lôi, kéo, bóp: 摟扳機 Bóp cò;
⑤ (đph) Soát: 摟算 Soát lại bản dự toán; 把帳摟一摟 Soát lại sổ. Xem 摟 [lôu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại, thâu thập — Ôm giữ. Nắm giữ lại.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

lâu

U+697C, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái lầu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 樓.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà lầu, nhà gác: 一座樓 Một toà lầu; 教室樓 Lầu giảng dạy; 登斯樓也,則有心曠神怡,寵辱皆忘 Lúc ấy mà lên lầu này thì tấm lòng rộng mở tinh thần yên vui, quên hết niềm yêu nỗi nhục (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí);
② Gác, tầng: 一樓 Tầng một; 二樓 Tầng hai; 頂樓 Lầu thượng.
③ [Lóu] (Họ) Lâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 樓

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

lâu

U+6A13, tổng 15 nét, bộ mộc 木 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái lầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà lầu (hai tầng trở lên). ◎Như: “cao lâu đại hạ” 高樓大廈 nhà lầu cao lớn. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ” 登斯樓也, 則有心曠神怡, 寵辱皆忘, 把酒臨風, 其喜洋洋者矣 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
2. (Danh) Tầng (của nhà lầu). ◎Như: “địa hạ lâu” 地下樓 tầng dưới mặt đất, “đệ ngũ lâu” 第五樓 tầng thứ năm.
3. (Danh) Phòng làm việc trong nhà lầu. ◎Như: “luật sư lâu” 律師樓 phòng luật sư.
4. (Danh) Họ “Lâu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhà lầu, phàm vật gì có từng trên đều gọi là lâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà lầu, nhà gác: 一座樓 Một toà lầu; 教室樓 Lầu giảng dạy; 登斯樓也,則有心曠神怡,寵辱皆忘 Lúc ấy mà lên lầu này thì tấm lòng rộng mở tinh thần yên vui, quên hết niềm yêu nỗi nhục (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí);
② Gác, tầng: 一樓 Tầng một; 二樓 Tầng hai; 頂樓 Lầu thượng.
③ [Lóu] (Họ) Lâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà nhiều tầng. Nhà lầu.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 22

lâu

U+6C00, tổng 15 nét, bộ mao 毛 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nệm bằng lông thú.

Tự hình 1

Dị thể 7

lâu

U+6E87, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Lâu Thuỷ (ở tỉnh Hồ Nam của Trung Quốc)

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: 漊水 Sông Lâu Thuỷ (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 漊

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

lâu []

U+6F0A, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Lâu Thuỷ (ở tỉnh Hồ Nam của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông, “Lâu thủy” 漊水 sông ở tỉnh Hồ Nam (Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: 漊水 Sông Lâu Thuỷ (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rãnh nước, cho nước thoát đi — Một âm là Lũ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

lâu [lậu]

U+6F0F, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xí — Một âm là Lậu.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

lâu [lao, lạo]

U+7262, tổng 7 nét, bộ miên 宀 (+4 nét), ngưu 牛 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuồng nuôi súc vật. ◇Tào Thực 曹植: “Thử đồ quyển lao chi dưỡng vật, phi thần chi sở chí dã” 此徒圈牢之養物, 非臣之所志也 (Cầu tự thí biểu 求自試表).
2. (Danh) Mượn chỉ nhà ở. ◇Tiêu Cám 焦贛: “Hôn nhân hợp phối, đồng chẩm cộng lao” 婚姻合配, 同枕共牢 (Dịch lâm 易林, Nhu chi đại tráng 需之大壯).
3. (Danh) Con vật giết dùng trong tế lễ. ◎Như: “thái lao” 太牢 gồm bò, cừu và heo để tế lễ (lễ dành cho thiên tử), “thiếu lao” 少牢 gồm cừu và heo để tế lễ (lễ của chư hầu).
4. (Danh Nhà tù, ngục. ◎Như: “giam lao” 監牢 tù ngục.
5. (Danh) Mạch lao (y học).
6. (Danh) Họ “Lao”.
7. (Tính) Bền vững, chắc chắn, kiên cố. ◎Như: “lao bất khả phá” 牢不可破 vững chắc không phá được, “lao lương” 牢良 xe chắc ngựa tốt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thế giai bất lao cố, như thủy mạt phao diễm” 世皆不牢固, 如水沫泡焰 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Đời đều không bền chắc, như bọt nước ánh lửa.
8. (Tính) Ổn đương, ổn thỏa.
9. (Tính) Buồn bã, ưu sầu. ◎Như: “lao sầu” 牢愁 buồn khổ, “lao ưu” 牢憂 buồn bã, ưu uất.
10. (Động) Lung lạc, khống chế. ◇Tuân Tử 荀子: “Dịch lao thiên hạ nhi chế chi, nhược chế tử tôn” 睪牢天下而制之, 若制子孫 (Vương bá 王霸).
11. (Động) Làm cho vững chắc.
12. (Động) Đè, ép.
13. Một âm là “lâu”. (Động) Tước giảm.
14. Một âm là “lạo”. (Động) Vơ vét, bóc lột. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thị thì Lạc (Dương) trung quý thích, thất đệ tương vọng, kim bạch tài sản, gia gia ân tích. (Đổng) Trác túng phóng binh sĩ, đột kì lư xá, dâm lược phụ nữ, phiếu lỗ tư vật, vị chi "sưu lạo"” 是時洛中貴戚, 室第相望, 金帛財產, 家家殷積. 卓縱放兵士, 突其廬舍, 淫略婦女, 剽虜資物, 謂之"搜牢" (Đổng Trác truyện 董卓傳).

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

lâu [lu, ]

U+763B, tổng 16 nét, bộ nạch 疒 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu lâu 痀瘻: Gù lưng — Một âm là Lũ.

Tự hình 1

Dị thể 3

lâu

U+779C, tổng 16 nét, bộ mục 目 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xem

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Xem: 讓 我瞜一眼 Cho tôi xem một cái.

Tự hình 1

Dị thể 2

lâu []

U+7BD3, tổng 15 nét, bộ trúc 竹 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sọt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 簍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sọt, gùi: 字紙簍兒 Sọt rác, sọt đựng giấy loại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 簍

Tự hình 2

Dị thể 1

lâu []

U+7C0D, tổng 17 nét, bộ trúc 竹 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sọt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sọt, giỏ có lỗ, bện bằng tre hoặc cành kinh 荊. ◎Như: “tự chỉ lâu” 字紙簍 sọt rác để vứt giấy (đã viết chữ rồi).
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho đồ vật đựng trong sọt. ◎Như: “nhất lâu hương tiêu” 一簍香蕉 một sọt chuối.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái sọt, có khi đọc là chữ lũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sọt, gùi: 字紙簍兒 Sọt rác, sọt đựng giấy loại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lồng đan bằng tre để đựng đồ vật hoặc gà, vịt, chim.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

lâu []

U+7E37, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Sợi tơ, sợi gai.
② Một âm lâu. Lam lâu 藍縷 rách rưới bẩn thỉu. Ta quen đọc là chữ lũ cả.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

lâu []

U+7F15, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縷.

Tự hình 2

Dị thể 3

lâu

U+8027, tổng 15 nét, bộ lỗi 耒 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nông cụ đánh luống gieo hạt

Từ điển Trần Văn Chánh

Nông cụ đánh luống (khai rãnh) gieo hạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 耬

Tự hình 2

Dị thể 2

lâu

U+802C, tổng 17 nét, bộ lỗi 耒 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nông cụ đánh luống gieo hạt

Từ điển Trần Văn Chánh

Nông cụ đánh luống (khai rãnh) gieo hạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một loại cày thời xưa, dùng để cày ruộng.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

lâu

U+825B, tổng 17 nét, bộ chu 舟 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền nhỏ.

Tự hình 1

Dị thể 1

lâu [liễu]

U+848C, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ lâu (có mầm ăn được)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蔞.

Từ điển Trần Văn Chánh

①【蔞蒿】 lâu hao [lóuhao] Loại cỏ sống nhiều năm, hoa có màu hơi vàng, cọng ăn được, cả cây dùng làm thuốc;
②【册蔞】quát lâu [gua lóu] Như 括樓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蔞

Tự hình 2

Dị thể 1

lâu [liễu]

U+851E, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ lâu (có mầm ăn được)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “lâu”, mầm ăn được.
2. (Danh) “Lâu hao” 蔞蒿 loại cỏ sống nhiều năm, hoa có màu hơi vàng, cọng ăn được, cả cây dùng làm thuốc.
3. (Danh) “Lâu nga” 蔞鵝 chim thuộc họ nhạn.
4. (Danh) “Lâu diệp” 蔞葉 tên khác của “củ tương” 蒟醬.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ lâu, mầm ăn được.
② Lâu hao 蔞蒿 loại cỏ sống nhiều năm, hoa có màu hơi vàng, cọng ăn được, cả cây dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

①【蔞蒿】 lâu hao [lóuhao] Loại cỏ sống nhiều năm, hoa có màu hơi vàng, cọng ăn được, cả cây dùng làm thuốc;
②【册蔞】quát lâu [gua lóu] Như 括樓.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ khô. Rơm. Dùng để đun bếp.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

lâu

U+877C, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: lâu cô 螻蛄,蝼蛄)
2. (xem: lâu quắc 螻蟈,蝼蝈)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 螻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Loài dế. 【螻蛄】lâu cô [lóugu] Dế nhũi (dũi).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 螻

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

lâu

U+87BB, tổng 17 nét, bộ trùng 虫 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: lâu cô 螻蛄,蝼蛄)
2. (xem: lâu quắc 螻蟈,蝼蝈)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lâu cô” 螻蛄.
2. (Danh) § Xem “lâu quắc” 螻蟈.

Từ điển Thiều Chửu

① Hôi thối.
② Lâu cô 螻蛄. Xem chữ cô 蛄.
③ Lâu quắc 螻蟈 một tên riêng con ếch, con chẫu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Loài dế. 【螻蛄】lâu cô [lóugu] Dế nhũi (dũi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dế trũi. Cũng gọi là Lâu cô 螻蛄 — Xấu xí.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

lâu

U+8B31, tổng 18 nét, bộ ngôn 言 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói kéo dài khó nghe.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

lâu

U+8C97, tổng 18 nét, bộ trĩ 豸 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lợn lòi con. Con heo rừng con.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

lâu

U+9071, tổng 14 nét, bộ sước 辵 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước đi liền chân, không ngừng nghỉ. Cũng nói là Liên lâu 連遱.

Tự hình 2

Dị thể 3

lâu

U+97BB, tổng 20 nét, bộ cách 革 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đê lâu 鞮鞻)

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

lâu

U+9AC5, tổng 18 nét, bộ cốt 骨 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầu lâu người chết

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 髏.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 髑髏 [dúlóu], 骷髏 [kulóu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 髏

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

lâu

U+9ACF, tổng 20 nét, bộ cốt 骨 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầu lâu người chết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “độc lâu” 髑髏.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðộc lâu 髑髏 cái đầu lâu người chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 髑髏 [dúlóu], 骷髏 [kulóu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu người chết. Sọ người. Ta cũng nói là Đầu lâu.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 2