Có 6 kết quả:

濇 sắt瑟 sắt璱 sắt虱 sắt蝨 sắt飋 sắt

1/6

sắt [sáp, sắc]

U+6FC7, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Rít (không trơn) (như 澀).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 26

sắt

U+745F, tổng 13 nét, bộ ngọc 玉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đàn sắt (đàn có 25 dây)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đàn sắt. § Thời xưa có 50 dây, sau đổi chỉ còn 25 dây. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Cẩm sắt vô đoan ngũ thập huyền, Nhất huyền nhất trụ tứ hoa niên” 錦瑟無端五十弦, 一弦一柱思華年 (Cẩm sắt 錦瑟) Ðàn gấm không đâu có năm chục dây, Mỗi dây, mỗi trục làm nhớ tới tuổi trẻ.
2. (Phó) Tịch mịch, tiêu điều, đơn độc. ◎Như: “tiêu sắt” 蕭瑟 buồn bã, tịch mịch, “sắt cư” 瑟居 ở đơn độc.
3. (Trạng thanh) “Sắt sắt” 瑟瑟 xào xạc. ◎Như: “cốc phong sắt sắt” 谷風瑟瑟 gió trong hang xào xạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đàn sắt. Thứ đàn có 25 dây.
② Sắt sắt 瑟瑟 tiếng gió san sát.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đàn sắt (có 25 dây hoặc 16 dây).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nhạc khí thời xưa, tức cây đàn sắt, có 50 dây. Xem thêm Sắt cầm 瑟琴 — Vẻ nghiêm trang — Vẻ trong sạch tươi mát.

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

sắt

U+74B1, tổng 17 nét, bộ ngọc 玉 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

màu ngọc tươi sáng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Màu ngọc tươi sáng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

sắt

U+8671, tổng 8 nét, bộ trùng 虫 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

con rệp, con rận

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “sắt” 蝨.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ sắt 蝨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蝨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rận, chấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sắt 蝨.

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 1

sắt

U+8768, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con rệp, con rận

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chấy, rận. ◇Tây du kí 西遊記: “Tróc sắt tử” 捉蝨子 (Đệ nhất hồi) Bắt chấy rận.
2. (Danh) Ví dụ người giữ chức vụ mà không làm gì cả, chỉ ăn bám. ◇Thương quân thư 商君書: “Dân bần tắc nhược, quốc phú tắc dâm, dâm tắc hữu sắt, hữu sắt tắc nhược” 民貧則弱, 國富則淫, 淫則有蝨, 有蝨則弱 (Thuyết dân 說民) Dân nghèo thì yếu, nước giàu thì có tham lạm, tham lạm thì có rận (chỉ biết bòn rút ăn bám), có bọn rận thì nước suy bại.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chấy, con rận.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rận, chấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rận, hút máu người.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 3

sắt

U+98CB, tổng 22 nét, bộ phong 風 (+13 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió thổi nhẹ và lạnh.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1