Có 6 kết quả:
濇 sắt • 瑟 sắt • 璱 sắt • 虱 sắt • 蝨 sắt • 飋 sắt
Từ điển Trần Văn Chánh
Rít (không trơn) (như 澀).
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 26
Từ điển phổ thông
đàn sắt (đàn có 25 dây)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đàn sắt. § Thời xưa có 50 dây, sau đổi chỉ còn 25 dây. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Cẩm sắt vô đoan ngũ thập huyền, Nhất huyền nhất trụ tứ hoa niên” 錦瑟無端五十弦, 一弦一柱思華年 (Cẩm sắt 錦瑟) Ðàn gấm không đâu có năm chục dây, Mỗi dây, mỗi trục làm nhớ tới tuổi trẻ.
2. (Phó) Tịch mịch, tiêu điều, đơn độc. ◎Như: “tiêu sắt” 蕭瑟 buồn bã, tịch mịch, “sắt cư” 瑟居 ở đơn độc.
3. (Trạng thanh) “Sắt sắt” 瑟瑟 xào xạc. ◎Như: “cốc phong sắt sắt” 谷風瑟瑟 gió trong hang xào xạc.
2. (Phó) Tịch mịch, tiêu điều, đơn độc. ◎Như: “tiêu sắt” 蕭瑟 buồn bã, tịch mịch, “sắt cư” 瑟居 ở đơn độc.
3. (Trạng thanh) “Sắt sắt” 瑟瑟 xào xạc. ◎Như: “cốc phong sắt sắt” 谷風瑟瑟 gió trong hang xào xạc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đàn sắt. Thứ đàn có 25 dây.
② Sắt sắt 瑟瑟 tiếng gió san sát.
② Sắt sắt 瑟瑟 tiếng gió san sát.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đàn sắt (có 25 dây hoặc 16 dây).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một nhạc khí thời xưa, tức cây đàn sắt, có 50 dây. Xem thêm Sắt cầm 瑟琴 — Vẻ nghiêm trang — Vẻ trong sạch tươi mát.
Tự hình 5
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Từ ghép 4
Từ điển phổ thông
màu ngọc tươi sáng
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Màu ngọc tươi sáng.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Từ điển phổ thông
con rệp, con rận
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “sắt” 蝨.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ sắt 蝨.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 蝨.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rận, chấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Sắt 蝨.
Tự hình 2
Dị thể 8
Từ ghép 1
Từ điển phổ thông
con rệp, con rận
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chấy, rận. ◇Tây du kí 西遊記: “Tróc sắt tử” 捉蝨子 (Đệ nhất hồi) Bắt chấy rận.
2. (Danh) Ví dụ người giữ chức vụ mà không làm gì cả, chỉ ăn bám. ◇Thương quân thư 商君書: “Dân bần tắc nhược, quốc phú tắc dâm, dâm tắc hữu sắt, hữu sắt tắc nhược” 民貧則弱, 國富則淫, 淫則有蝨, 有蝨則弱 (Thuyết dân 說民) Dân nghèo thì yếu, nước giàu thì có tham lạm, tham lạm thì có rận (chỉ biết bòn rút ăn bám), có bọn rận thì nước suy bại.
2. (Danh) Ví dụ người giữ chức vụ mà không làm gì cả, chỉ ăn bám. ◇Thương quân thư 商君書: “Dân bần tắc nhược, quốc phú tắc dâm, dâm tắc hữu sắt, hữu sắt tắc nhược” 民貧則弱, 國富則淫, 淫則有蝨, 有蝨則弱 (Thuyết dân 說民) Dân nghèo thì yếu, nước giàu thì có tham lạm, tham lạm thì có rận (chỉ biết bòn rút ăn bám), có bọn rận thì nước suy bại.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chấy, con rận.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rận, chấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con rận, hút máu người.
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 3