Có 14 kết quả:

仄 trắc侧 trắc側 trắc厕 trắc厠 trắc崱 trắc廁 trắc恻 trắc惻 trắc昃 trắc测 trắc測 trắc萴 trắc陟 trắc

1/14

trắc

U+4EC4, tổng 4 nét, bộ nhân 人 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nghiêng ngả
2. âm trắc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghiêng. § Thông “trắc” 側. ◇Quản Tử 管子: “Nhật cực tắc trắc, nguyệt mãn tắc khuy” 日極則仄, 月滿則虧 (Bạch tâm 白心) Mặt trời đến chỗ cực thì nghiêng, mặt trăng đầy thì vơi.
2. (Tính) Chật, hẹp. ◎Như: “hiệp trắc” 狹仄 chật hẹp, “trắc lộ” 仄路 đường hẹp. ◇Hán Thư 漢書: “Hiểm đạo khuynh trắc, thả trì thả xạ” 險道傾仄, 且馳且射 (Trào Thác truyện 鼂錯傳) Đường hiểm trở nghiêng hẹp, vừa chạy vừa bắn.
3. (Tính) Áy náy, trong lòng không yên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Trung hoài khiểm trắc, tự thán vô duyên” 衷懷歉仄, 自歎無緣 (Đệ cửu thập cửu hồi) Lòng dạ băn khoăn, tự than thở không có duyên (gặp gỡ).
4. (Danh) Tiếng “trắc” 仄 (gồm ba thanh: “thượng, khứ, nhập” 上, 去, 入). Đối lại với tiếng “bình” 平 bằng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thập ma nan sự, dã trị đắc khứ học! Bất quá thị khởi, thừa, chuyển, hợp, đương trung thừa, chuyển thị lưỡng phó đối tử, bình thanh đối trắc thanh, hư đích đối hư đích, thật đích đối thật đích” 什麼難事, 也值得去學! 不過是起, 承, 轉, 合, 當中承, 轉是兩副對子, 平聲對仄聲, 虛的對虛的, 實的對實的 (Đệ tứ thập bát hồi) (Làm thơ) có gì khó mà phải học? Chẳng qua chỉ có khai, thừa, chuyển, hợp, trong đó thừa và chuyển đều là hai vế đối nhau, tiếng bằng đối với tiếng trắc, hư đối với hư, thực đối với thực.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghiêng, như phản trắc 反仄 nghiêng ngửa, tráo trở.
② Tiếng trắc, đối lại với tiếng bằng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hẹp, chật, chật hẹp: 偏仄 Chật hẹp;
② Nghiêng: 日極則仄, 月滿則虧 Mặt trời đến chỗ cực thì nghiêng, mặt trăng đầy thì vơi (Quản tử);
③ Trong lòng áy náy;
④ Bên (dùng như 側): 昆山之仄 Bên núi Côn Sơn (Hán thư);
⑤ 【仄聲】trắc thanh [zèsheng] Tiếng trắc, âm trắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiêng, lệch qua một bên — Nhỏ hẹp. Chật — Một thanh trong tiếng Trung Hoa, gồm chung các thanh Thượng, Khứ, Nhạp — Một thanh trong tiếng Việt Nam, chỉ chung những chữ mang các dấu Sắc, Hỏi, Ngã, Nặng.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 2

trắc

U+4FA7, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một bên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 側.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phía, cạnh, bên: 公路的兩側 Hai bên đường cái; 孔子過泰山側 Khổng tử đi qua bên núi Thái Sơn (Lễ kí);
② Lệch về một phía, nghiêng, vểnh: 側臥 Nằm nghiêng; 側身而入 (Nghiêng người) lách vào; 側耳細聽 Vểnh tai nghe;
③ Đầu óc nhỏ hẹp, hèn dốt, có định kiến: 側陋 Hèn kém. Xem 側 [zhai], [zè].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 側

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Nghiêng: 車在山坡上側訩開 Xe chạy nghiêng trên đồi. Xem 側 [cè], [zè].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 仄 [zè]. Xem 側 [cè], [zhai].

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

trắc

U+5074, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một bên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bên. ◎Như: “lưỡng trắc” 兩側 hai bên, “tùy thị tại trắc” 隨侍在側 theo hầu ở bên cạnh. ◇Tấn Thư 晉書: “Thường dữ quần nhi hí ư đạo trắc” 嘗與群兒戲於道側 (Vương Nhung truyện 王戎傳) Thường cùng đám trẻ con chơi đùa bên đường.
2. (Động) Nghiêng. ◎Như: “trắc nhĩ khuynh thính” 側耳傾聽 nghiêng tai lắng nghe, “trắc thân nhi quá” 側身而過 nghiêng mình lách qua.
3. (Động) Ở vào, náu mình. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Xử cùng tích chi hương, trắc khê cốc chi gian” 處窮僻之鄉, 側谿谷之閒 (Nguyên đạo 原道) Ở nơi làng quê hẻo lánh, náu mình trong khoảng khe hang.
4. (Tính) Bên cạnh, phụ, lẽ. ◎Như: “trắc diện” 側面 mặt bên, trắc thất 側室 vợ lẽ.
5. (Tính) Hèn, dốt. ◎Như: “trắc lậu” 側陋 hèn kém.
6. (Phó) Lóm, lấm lét. ◎Như: “vô trắc thính” 無側聽 chớ nghe lóm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thê kiến kì phu trắc mục thị” 妻見其夫側目視 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Vợ thấy chồng lấm lét nhìn.

Từ điển Thiều Chửu

① Bên, như trắc diện 側面 mặt bên, trắc thất 側室 vợ lẽ.
② Lóng, như vô trắc thính 無側聽 chớ nghe lóng.
③ Nghiêng, như trắc mục 側目 nghé mắt, trắc thân 側身 nghiêng mình.
④ Hèn dốt, như trắc lậu 側陋 hèn kém.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phía, cạnh, bên: 公路的兩側 Hai bên đường cái; 孔子過泰山側 Khổng tử đi qua bên núi Thái Sơn (Lễ kí);
② Lệch về một phía, nghiêng, vểnh: 側臥 Nằm nghiêng; 側身而入 (Nghiêng người) lách vào; 側耳細聽 Vểnh tai nghe;
③ Đầu óc nhỏ hẹp, hèn dốt, có định kiến: 側陋 Hèn kém. Xem 側 [zhai], [zè].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 仄 [zè]. Xem 側 [cè], [zhai].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Nghiêng: 車在山坡上側訩開 Xe chạy nghiêng trên đồi. Xem 側 [cè], [zè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiêng lệch — Thấp hẹp — Như Trắc 仄 — Bên cạnh. Một bên — Gần sát.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 15

trắc []

U+5395, tổng 8 nét, bộ hán 厂 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bên cạnh
2. ghé vào

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 廁.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

trắc [lịch, ]

U+53A0, tổng 11 nét, bộ hán 厂 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bên cạnh
2. ghé vào

Từ điển trích dẫn

1. § Phồn thể của chữ 厕.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

trắc [tắc]

U+5D31, tổng 12 nét, bộ sơn 山 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “trắc lực” 崱屴.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi to lớn — Dáng núi so le. Gập ghềnh cao thấp.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

trắc []

U+5EC1, tổng 12 nét, bộ nghiễm 广 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bên cạnh
2. ghé vào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà xí. § Tục gọi là: “mao xí” 茅廁, “mao xí” 毛廁. ◎Như: “công xí” 公廁 nhà xí công cộng.
2. Một âm là “trắc”. (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎Như: “trắc túc” 廁足 ghé chân vào, “trắc thân văn đàn” 廁身文壇 chen mình vào giới văn chương. ◇Trang Tử 莊子: “Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?” 天地非不廣且大也, 人之所用容足耳, 然則廁足而墊之, 致黃泉, 人尚有用乎 (Ngoại vật 外物) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chồ, chuồng xí.
② Khoảng, chỗ đặt mình vào khoảng đó gọi là xí túc 廁足 nghĩa là xen chân mình vào khoảng đó.
③ Cạnh giường.
④ Bờ cao bên nước.
⑤ Một âm là trắc. Bên cạnh. Trắc túc 廁足 ghé chân vào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một bên. Cái bờ. Như chữ Trắc 側 — Một âm là Xí. Xem Xí.

Tự hình 3

Dị thể 3

trắc

U+607B, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xót xa, bùi ngùi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 惻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 惻

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xót xa, bùi ngùi: 惻然不樂 Bùi ngùi không vui;
② Thương xót: 惻隱 Lòng thương xót không nỡ làm khổ ai, lòng trắc ẩn.

Tự hình 2

Dị thể 3

trắc

U+60FB, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xót xa, bùi ngùi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đau thương, bi thống. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quy kiến môn hộ tiêu điều, ý thậm bi trắc” 歸見門戶蕭條, 意甚悲惻 (Diệp sinh 葉生) Về thấy nhà cửa tiêu điều, trong lòng rất chua xót.
2. (Tính) “Trắc trắc” 惻惻: (1) Đau buồn, buồn thảm. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tử biệt dĩ thôn thanh, Sanh biệt thường trắc trắc” 死別已吞聲, 生別常惻惻 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Đã nghẹn ngào khi tử biệt, Lại thường buồn thảm lúc sinh li. (2) Tha thiết, khẩn thiết, thành khẩn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Ngân ngân trắc trắc, xuất ư thành tâm” 誾誾惻惻, 出於誠心 (Trương Bô truyện 張酺傳) Vui hòa chính trực khẩn thiết, phát ra từ lòng thành.

Từ điển Thiều Chửu

① Xót xa, bùi ngùi. Như trắc nhiên bất lạc 惻然不樂 bùi ngùi không vui.
② Thương xót. Trong lòng thương xót không nỡ làm khổ ai hay trông thấy sự khổ của người khác gọi là trắc ẩn 惻隱.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xót xa, bùi ngùi: 惻然不樂 Bùi ngùi không vui;
② Thương xót: 惻隱 Lòng thương xót không nỡ làm khổ ai, lòng trắc ẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thương xót — Không dằn lòng trước cảnh khổ.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

trắc

U+6603, tổng 8 nét, bộ nhật 日 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xế, mặt trời lúc quá trưa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xế, xế bóng (mặt trời). ◇Hán Thư 漢書: “Chu Văn Vương chí ư nhật trắc bất hạ thực, nhi vũ nội diệc trị” 周文王至於日昃不暇食, 而宇內亦治 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳) Chu Văn Vương đến khi mặt trời xế bóng vẫn chưa rảnh mà ăn, cho nên thiên hạ được yên trị.

Từ điển Thiều Chửu

① Xế, mặt trời quá trưa gọi là trắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mặt trời ngả về phía tây, mặt trời xế bóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời lúc xế chiều.

Tự hình 3

Dị thể 6

trắc

U+6D4B, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lường trước

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 測.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 測

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đo (đạc): 勘測 Đo đạc; 深不可測 Sâu không đo được;
② Lường tới, ngờ đến: 事出不測 Việc xảy ra không ngờ; 深不可測也 Lẽ thâm sâu không thể lường tính được (Hoài Nam tử);
③ (văn) Trong: 漆慾測,絲慾沈 Sơn muốn trong, tơ muốn thâm bóng (Chu lễ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

trắc

U+6E2C, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lường trước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đo chiều sâu, đo lường. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thâm bất khả trắc” 深不可測 (Nguyên đạo 原道) Sâu không thể đo được.
2. (Động) Lường, liệu, suy đoán. ◇Hán Thư 漢書: “Nhân tâm nan trắc dã” 人心難測也 (Khoái Thông truyện 蒯通傳) Lòng người khó lường vậy.
3. (Tính) Trong, sạch. ◇Chu Lễ 周禮: “Tất dục trắc, ti dục trầm” 漆欲測, 絲欲沉 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Cung nhân 弓人) Sơn muốn cho trong, tơ muốn cho thâm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðo chiều sâu, nói rộng ra phàm sự đo lường đều gọi là trắc cả, như bất trắc 不測 không lường được.
② Trong.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đo (đạc): 勘測 Đo đạc; 深不可測 Sâu không đo được;
② Lường tới, ngờ đến: 事出不測 Việc xảy ra không ngờ; 深不可測也 Lẽ thâm sâu không thể lường tính được (Hoài Nam tử);
③ (văn) Trong: 漆慾測,絲慾沈 Sơn muốn trong, tơ muốn thâm bóng (Chu lễ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước trong — Đo lường — Ngờ trước. Lường trước. Td: Bất trắc ( không lường trước được ).

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 16

trắc

U+8434, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trắc tử 萴子: Loại cây Phụ tử nhỏ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

trắc

U+965F, tổng 9 nét, bộ phụ 阜 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trèo lên
2. cất nhắc, thăng chức

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trèo, lên cao. ◎Như: “trắc bỉ nam sơn” 陟彼南山 trèo lên núi nam kia.
2. (Động) Cất lên, thăng lên (quan, chức). Tiến dụng gọi là “trắc” 陟, bãi chức gọi là “truất” 黜. ◎Như: “truất trắc” 黜陟 cách chức và thăng quan.
3. (Tính) Cao.

Từ điển Thiều Chửu

① Trèo lên. Như trắc bỉ nam sơn 陟彼南山 trèo lên núi nam kia.
② Cất lên, tiến lên dùng gọi là trắc 陟, phải cách tuột gọi là truất 黜. Như truất trắc 黜陟 cách chức và thăng quan.
③ Cao.
④ Được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trèo, lên (cao): 陟彼南山Trèo lên núi nam (Thi Kinh);
② Cất lên, thăng lên (chức vụ): 黜陟 Giáng và thăng chức;
③ (Vua) băng hà;
④ Cao;
⑤ Được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao — Lên cao — Cất lên.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2