Có 1 kết quả:

trắc
Âm Hán Việt: trắc
Tổng nét: 8
Bộ: nhật 日 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一ノノ丶
Thương Hiệt: AMO (日一人)
Unicode: U+6603
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄗㄜˋ
Âm Nôm: chắc, trắc
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku), ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): かたむ.く (katamu.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zak1

Tự hình 3

Dị thể 6

1/1

trắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xế, mặt trời lúc quá trưa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xế, xế bóng (mặt trời). ◇Hán Thư 漢書: “Chu Văn Vương chí ư nhật trắc bất hạ thực, nhi vũ nội diệc trị” 周文王至於日昃不暇食, 而宇內亦治 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳) Chu Văn Vương đến khi mặt trời xế bóng vẫn chưa rảnh mà ăn, cho nên thiên hạ được yên trị.

Từ điển Thiều Chửu

① Xế, mặt trời quá trưa gọi là trắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mặt trời ngả về phía tây, mặt trời xế bóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời lúc xế chiều.