Có 2 kết quả:

殉 tuận筍 tuận

1/2

tuận [tuẫn]

U+6B89, tổng 10 nét, bộ ngạt 歹 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Liều chết vì một mục đích: 殉利 Liều thân vì lợi; 殉名 Liều chết vì danh;
② Chôn theo người chết, chết theo.

Dị thể 2

tuận [duẩn, duẫn, tuân, tuẩn, tấn]

U+7B4D, tổng 12 nét, bộ trúc 竹 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xe bằng tre.

Dị thể 7