Có 4 kết quả:

哕 uyết噦 uyết敠 uyết敪 uyết

1/4

uyết [hối, uế]

U+54D5, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nôn, mửa, oẹ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 噦.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (khn) Nôn, mửa: 剛吃完葯,都噦出來了 Vừa uống xong thuốc đã nôn ra hết;
② (thanh) Ộc, oẹ: 噦的一聲,全吐了 Oẹ một cái nôn ra hết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 噦

Tự hình 2

Dị thể 2

uyết [hối, uế]

U+5666, tổng 16 nét, bộ khẩu 口 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nôn, mửa, oẹ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấc cục.
2. (Động) Nôn, oẹ. § Có vật nôn ra mà không có tiếng gọi là “thổ” 吐, có tiếng mà không có vật gì ra gọi là “uyết” 噦, có vật nôn ra và có tiếng gọi là “ẩu” 嘔.
3. Một âm là “hối”. “Hối hối” 噦噦: (1) (Tính) Tiếng nhẹ, chậm và có tiết tấu. ◇Thi Kinh 詩經: “Loan thanh hối hối” 鸞聲噦噦 (Tiểu nhã 小雅, Đình liệu 庭燎) Tiếng chuông ngựa leng keng. (2) (Trạng thanh) Tiếng chim kêu.

Từ điển Thiều Chửu

① Oẹ, có vật nôn ra mà không có tiếng gọi là thổ 吐, có tiếng mà không có vật gì ra gọi là uyết 噦, có vật nôn ra và có tiếng gọi là ẩu 嘔.
② Một âm là hối, tiếng chuông ngựa loong coong.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (khn) Nôn, mửa: 剛吃完葯,都噦出來了 Vừa uống xong thuốc đã nôn ra hết;
② (thanh) Ộc, oẹ: 噦的一聲,全吐了 Oẹ một cái nôn ra hết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ợ hơi lên — Xem Hối.

Tự hình 1

Dị thể 4

uyết [xuyết]

U+6560, tổng 12 nét, bộ phác 攴 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết khác của chữ Uyết 敪.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

uyết [xuyết]

U+656A, tổng 12 nét, bộ phác 攴 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tay cầm vật lên để ước lượng xem nặng bao nhiêu.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1