Có 32 kết quả:

匙 chí ㄔˊ坁 chí ㄔˊ坻 chí ㄔˊ墀 chí ㄔˊ弛 chí ㄔˊ彽 chí ㄔˊ持 chí ㄔˊ池 chí ㄔˊ沱 chí ㄔˊ治 chí ㄔˊ泜 chí ㄔˊ祇 chí ㄔˊ竾 chí ㄔˊ箎 chí ㄔˊ篪 chí ㄔˊ芪 chí ㄔˊ茌 chí ㄔˊ莉 chí ㄔˊ蚳 chí ㄔˊ蛇 chí ㄔˊ謻 chí ㄔˊ趍 chí ㄔˊ跢 chí ㄔˊ踟 chí ㄔˊ踶 chí ㄔˊ迟 chí ㄔˊ遅 chí ㄔˊ遟 chí ㄔˊ遲 chí ㄔˊ馳 chí ㄔˊ驪 chí ㄔˊ驰 chí ㄔˊ

1/32

chí ㄔˊ [shī ]

U+5319, tổng 11 nét, bộ bǐ 匕 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái thìa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thìa. ◎Như: “canh thi” 羹匙 muỗng canh.
2. (Danh) § Xem “thược thi” 鑰匙.

Từ điển Trung-Anh

spoon

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 10

chí ㄔˊ

U+5741, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đống đất cao ở trong nước

Tự hình 2

chí ㄔˊ [ㄉㄧˇ]

U+577B, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đống đất cao ở trong nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đống đất cao ở trong nước. ◇Thi Kinh 詩經: “Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung trì” 溯遊從之, 宛在水中坻 (Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở trên khối đất cao trong nước.
2. Một âm là “để”. (Danh) Sườn núi (thung lũng).

Từ điển Trung-Anh

(1) islet
(2) rock in river

Tự hình 2

Dị thể 16

chí ㄔˊ

U+5880, tổng 15 nét, bộ tǔ 土 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sân nhỏ, sân trong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thềm, bực thềm. ◎Như: “đan trì” 丹墀 thềm sơn son, “ngọc trì” 玉墀 thềm ngọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Trên mặt thềm các vua đời xưa dùng son láng mặt thềm gọi là đan trì 丹墀, lấy ngọc đá xây gọi là ngọc trì 玉墀.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đất phẳng trên mặt thềm;
② (văn) Thềm, bực thềm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thềm. Td: Đan trì ( thềm son, thềm nhà vua ).

Từ điển Trung-Anh

courtyard

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

chí ㄔˊ [shǐ ㄕˇ]

U+5F1B, tổng 6 nét, bộ gōng 弓 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

buông dây cung

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buông dây cung.
2. (Động) Buông ra. ◎Như: “thỉ trương” 弛張 một mặt giữ một mặt buông.
3. (Động) Buông lơi, bỏ trễ. ◇Tô Tuân 蘇洵: “Tương loạn nan trị, bất khả dĩ hữu loạn cấp, diệc bất khả dĩ vô loạn thỉ” 將亂難治, 不可以有亂急, 亦不可以無亂弛 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Sắp loạn khó trị, không thể trị gấp như khi đã có loạn, cũng không thể buông lơi như khi không có loạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Buông dây cung.
② Buông ra, một mặt giữ một mặt buông gọi là thỉ trương 弛張.
③ Bỏ trễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Buông dây cung;
② Buông ra, nới lỏng;
③ Lỏng, chùng, rời rạc: 一張一弛 Khi căng khi chùng;
④ Bỏ trễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buông dây cho cây cung dãn ra — Bỏ đi — Huỷ hoại. Phá hư.

Từ điển Trung-Anh

(1) to unstring a bow
(2) to slacken
(3) to relax
(4) to loosen

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 15

chí ㄔˊ

U+5F7D, tổng 8 nét, bộ chì 彳 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

go to and fro

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

chí ㄔˊ

U+6301, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cầm, giữ, nắm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “trì thương” 持槍 cầm giáo, “trì bút” 持筆 cầm bút.
2. (Động) Giữ gìn. ◎Như: “bảo trì” 保持 giữ gìn, “kiên trì” 堅持 giữ vững.
3. (Động) Chống giữ, đối kháng. ◎Như: “cương trì” 僵持 chống giữ vững vàng, “tương trì bất hạ” 相持不下 chống nhau nghiêng ngửa (sức ngang nhau).
4. (Động) Tì, chống. ◇Trang Tử 莊子: “Tả thủ cứ tất, hữu thủ trì di dĩ thính” 左手據膝, 右手持頤以聽 (Ngư phủ 漁父) Tay trái vịn đầu gối, tay phải tì má để nghe.
5. (Động) Giúp đỡ, phù trợ. ◎Như: “tương hỗ phù trì” 相互扶持 trợ giúp lẫn nhau.
6. (Động) Cai quản, lo liệu. ◎Như: “chủ trì” 主持 quản lí, “thao trì gia vụ” 操持家務 lo liệu việc nhà.

Từ điển Thiều Chửu

① Cầm, giữ, như trì tiết 持節 giữ tiết, thao trì 操持 giữ gìn, chủ trì 主持 chủ trương công cuộc gì. Ta gọi vị sư coi cả của chùa là trụ trì 住持 cũng là do nghĩa ấy cả. Phàm nói về chữ trì đều có ý chỉ về sự giữ chắc không rời cả. Như bảo trì 保持 giữ giàng, bả trì 把持 cầm giữ lấy, hiệp trì 挾持 cậy thế bắt buộc người phải theo mình, căng trì 矜持 cố đánh đổ cái tính xấu mà giữ lấy cái hay, bất tự trì 不自持 không có định kiến gì, phù trì 扶持 nâng đỡ, duy trì 維持 gìn giữ, chi trì 支持 chống chỏi, v.v. Hai bên ngang sức chống nhau gọi là tương trì bất hạ 相持不下.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cầm: 持筆 Cầm bút;
② Giữ, giữ lấy: 保持 Giữ lấy;
③ Trông nom, trông coi, quản: 持家 Lo liệu việc nhà; 主持 Chủ trì;
④ Chống đối: 相持階段 Giai đoạn cầm cự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm giữ. Xem Trì giới — Giúp đỡ. Td: Phù trì.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hold
(2) to grasp
(3) to support
(4) to maintain
(5) to persevere
(6) to manage
(7) to run (i.e. administer)
(8) to control

Tự hình 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 116

chí ㄔˊ [chè ㄔㄜˋ, tuó ㄊㄨㄛˊ]

U+6C60, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái ao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “ngư trì” 魚池 ao cá, “du vịnh trì” 游泳池 hồ bơi.
2. (Danh) Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành (thời xưa). ◎Như: “thành trì” 城池 thành và hào nước ở bên ngoài để che chở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô dục khởi binh dữ Lưu Bị, Gia Cát Lượng cộng quyết thư hùng, phục đoạt thành trì” 吾欲起兵與劉備, 諸葛亮共決雌雄, 復奪城池 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Ta muốn cất quân quyết một trận sống mái với Lưu Bị và Gia Cát Lượng để đoạt lại thành trì.
3. (Danh) Chỗ bằng phẳng và thấp, sàn. ◎Như: “vũ trì” 舞池 sàn nhảy (khiêu vũ).
4. (Danh) Họ “Trì”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thành trì, cái sông đào quanh thành để giữ thành.
② Cái ao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầm, ao, bể (nhân tạo): 養魚池 Ao nuôi cá; 游泳池 Bể bơi, bể lội;
② Hồ: 滇池 Hồ Điền (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc); 蓄水池 Hồ chứa nước;
③ Rãnh, hào (đào xung quanh thành).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ao — Rãnh nước sâu ở vòng ngoài chân thành, để ngăn giặc. Td: Thành trì.

Từ điển Trung-Anh

(1) pond
(2) reservoir
(3) moat

Tự hình 6

Dị thể 1

Từ ghép 125

chí ㄔˊ [duò ㄉㄨㄛˋ, tuó ㄊㄨㄛˊ]

U+6CB1, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khúc sông, vũng sông (thường dùng đặt tên đất). ◎Như: “Thạch Bàn đà” 石盤沱.
2. (Danh) “Đà giang” 沱江: (1) Tên sông ở tỉnh “Tứ Xuyên” 四川. (2) Tên huyện thuộc tỉnh “Hồ Nam” 湖南.
3. (Tính) § Xem “bàng đà” 滂沱.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

chí ㄔˊ [ㄧˊ, zhì ㄓˋ]

U+6CBB, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa chữa. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư chí Phù Phong chi minh niên, thủy trị quan xá” 余至扶風之明年, 始治官舍 (Hỉ vũ đình kí 喜雨亭記) Tôi đến Phù Phong năm trước thì năm sau mới sửa lại quan nha.
2. (Động) Trừng trị, trừng phạt. ◎Như: “trị tội” 治罪 xử tội.
3. (Động) Sắp xếp, lo liệu, sửa soạn, quản lí. ◎Như: “trị quốc” 治國 lo liệu nước, “tràng trị cửu an” 長治久安 (Minh sử 明史) trị yên lâu dài, “trị tửu tiễn hành” 治酒餞行 đặt rượu đưa tiễn.
4. (Động) Chữa bệnh. ◎Như: “trị bệnh” 治病 chữa bệnh, chẩn bệnh, “y trị” 醫治 chữa bệnh bằng thuốc.
5. (Động) Nghiên cứu. ◎Như: “chuyên trị cổ văn tự” 專治古文字 chuyên nghiên cứu văn tự cổ.
6. (Động) Kinh doanh. ◎Như: “trị sản” 治產 kinh doanh tài sản. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cư quan liêm, đắc bổng bất trị sanh sản, tích thư doanh ốc” 居官廉, 得俸不治生產, 積書盈屋 (Thư si 書癡) Làm quan thanh liêm, có bổng lộc không vụ làm giàu tậu điền sản, chỉ chứa sách đầy nhà.
7. (Danh) Việc cai trị.
8. (Danh) Trụ sở, chỗ quan chánh phủ đóng. ◎Như: “tỉnh trị” 省治, “huyện trị” 縣治.
9. (Tính) Dân đối với quan. ◎Như: “trị hạ” 治下 dân đối với quan tự xưng.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

chí ㄔˊ [ㄉㄧˋ, zhī , zhì ㄓˋ]

U+6CDC, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Trì” 泜, phát nguyên từ tỉnh Hà Nam 河南, chảy vào sông Nhữ 汝.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

chí ㄔˊ [ㄑㄧˊ, zhī , zhǐ ㄓˇ]

U+7947, tổng 8 nét, bộ qí 示 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thần đất. ◎Như: “thần kì” 神祇 thần đất.
2. (Động) Làm cho yên lòng. ◇Thi Kinh 詩 經: “Nhất giả chi lai, Tỉ ngã kì dã” 壹者之來, 俾我祇也 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Một lần đến (thăm), Khiến ta yên lòng.
3. (Tính) Cả, lớn. ◇Dịch Kinh 易經: “Bất viễn phục, vô kì hối” 不遠復, 無祇悔 (Hệ từ hạ 繫辭下) Thời gian không xa, trở lại tốt lành ngay, thì không đến nỗi ăn năn lớn.
4. Một âm là “chỉ”. (Phó) Chỉ, vừa vặn, những. ◇Thi Kinh 詩 經: “Chỉ giảo ngã tâm” 祇攪我心 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Chỉ làm rối loạn lòng ta.

Tự hình 1

Dị thể 6

chí ㄔˊ

U+7AFE, tổng 9 nét, bộ zhú 竹 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái sáo 8 lỗi

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “trì” 篪.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ trì 篪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 篪.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống sáo làm bằng trúc.

Từ điển Trung-Anh

variant of 篪[chi2]

Tự hình 1

Dị thể 1

chí ㄔˊ

U+7B8E, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “huân trì” 壎篪. Xem “trì” 篪.

Từ điển Trung-Anh

bamboo flute with 8 holes

Tự hình 1

Dị thể 3

chí ㄔˊ

U+7BEA, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái sáo 8 lỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái sáo tám lỗ. ◇Thi Kinh 詩 經: “Bá thị xuy huân, Trọng thị xuy trì” 伯氏吹壎, 仲氏吹篪 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Anh thổi còi, Em thổi sáo. § Vì thế nên anh em hòa mục gọi là “huân trì” 壎篪.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái sáo tám lỗ. Kinh Thi có câu: Bá thị xuy huân, trọng thị xuy trì 伯氏吹壎,仲氏吹篪 anh thổi còi, em thổi sáo. Vì thế nên anh em hoà mục gọi là huân trì 壎篪.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ống sáo tám lỗ: 伯氏吹壎,仲氏吹篪 Anh thổi còi em thổi sáo (Thi Kinh); 壎篪 Anh em hoà thuận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trì 竾.

Từ điển Trung-Anh

bamboo flute with 7 or 8 holes

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

chí ㄔˊ [ㄑㄧˊ]

U+82AA, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hoàng kì” 黄芪 loài cỏ thân mọc ngang trên đất, rễ dùng làm thuốc. Thứ sinh ở Miên Thượng 綿上 thì tốt, nên gọi là “Miên kì” 綿芪, còn viết là 緜芪. § Chữ “kì” 芪 có khi viết là 耆.
2. (Danh) “Kì mẫu” 芪母 loài cỏ lá nhỏ mà dài, hoa màu tía nhạt. § Còn gọi là “tri mẫu” 芪母.

Tự hình 2

chí ㄔˊ

U+830C, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trì bình” 茌平 tên huyện ở tỉnh Sơn Đông.

Từ điển Thiều Chửu

① Trì bình 茌平 huyện Trì Bình.

Từ điển Trần Văn Chánh

【茌平】Trì Bình [Chípíng] Tên huyện.

Tự hình 2

chí ㄔˊ [ㄌㄧˊ, ㄌㄧˋ]

U+8389, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “mạt lị” 茉莉.
2. § Cũng như “lị” 涖.

Tự hình 2

Dị thể 1

chí ㄔˊ [zhǐ ㄓˇ]

U+86B3, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trứng của con kiến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trứng kiến, ngày xưa dùng làm món ăn.
2. (Danh) Họ “Chỉ”.

Từ điển Trung-Anh

ant eggs

Tự hình 1

Dị thể 7

chí ㄔˊ [shé ㄕㄜˊ, tuó ㄊㄨㄛˊ, ㄧˊ]

U+86C7, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rắn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộ ảnh nan lưu phó hác xà” 暮影難留赴壑蛇 (Mạn hứng 漫興) Bóng chiều khó giữ lại, như con rắn trườn xuống hố.
2. (Danh) Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm. ◎Như: “Phật khẩu xà tâm” 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, “phong thỉ trường xà” 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).
3. Một âm là “di”. (Tính) “Di di” 蛇蛇 vẻ khoe khoang, tự cao tự đại.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

chí ㄔˊ [ㄧˊ]

U+8B3B, tổng 18 nét, bộ yán 言 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà hay đài xây dựng biệt hẳn ra một nơi.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

chí ㄔˊ [ㄑㄩ]

U+8D8D, tổng 13 nét, bộ zǒu 走 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đông, nhiều.
2. Một âm là “xu”. § Cũng như “xu” 趨.
3. Một âm là “xúc”. § Cũng như “xúc” 促.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã, té.
2. (Tính) Chập chững (dáng đi của đứa bé).
3. Một âm là “trì”. (Phó) § Xưa dùng như “trì” 踟.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

chí ㄔˊ

U+8E1F, tổng 15 nét, bộ zú 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trì trù 踟躊)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) § Xem “trì trù” 踟躕.

Từ điển Thiều Chửu

① Trì trù 踟躕 lần lữa, dùng dằng, chần chừ không bước đi được.

Từ điển Trần Văn Chánh

【踟

Từ điển Trung-Anh

(1) hesitating
(2) undecided
(3) hesitant

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 8

chí ㄔˊ [ㄉㄧˋ, ㄊㄧˊ, zhì ㄓˋ]

U+8E36, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đá. ◇Trang Tử 莊子: “Nộ tắc phân bối tương đệ” 怒則分背相踶 (Mã đề 馬蹄) Giận thì quay lưng đá nhau.
2. (Động) Giẫm, đạp. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Phong trá diệp nhi tiên tận, Oanh đệ chi nhi dị lạc” 蜂咋葉而先盡, 鶯踶枝而易落 (Thải dược phú 采藥賦) Ong cắn lá mà chết trước, Chim oanh đạp cành nên dễ rớt.
3. Một âm là “trĩ”. (Tính) Hết lòng hết sức, gắng gỏi. ◇Trang Tử 莊子: “Biệt tiết vị nhân, trĩ kì vị nghĩa” 蹩躠為仁, 踶跂為義 (Mã đề 馬蹄) Tận tâm tận lực vì đức nhân, hết lòng hết sức vì việc nghĩa.
4. Một âm là “trì”. (Động) Chạy nhanh. § Thông “trì” 馳. ◇Hán Thư 後漢書: “Bôn trì nhi trí thiên lí” 奔踶而致千里 (Vũ Đế kỉ 武帝紀) Giong ruổi mà đi hàng nghìn dặm.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

chí ㄔˊ [zhí ㄓˊ]

U+8FDF, tổng 7 nét, bộ chuò 辵 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trì hoãn
2. chậm trễ, muộn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 遲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đợi: 遲君未至 Đợi anh chưa đến; 遲明 (hoặc 遲旦) Đợi sáng, bình minh, rạng đông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chậm: 遲緩 Chậm chạp; 最遲在十二點以前,我到你家 Chậm nhất là 12 giờ tôi đến nhà anh;
② Muộn, trễ: 你來遲了 Anh đến muộn rồi. 【遲早】trì tảo [chízăo] Sớm muộn, chẳng sớm thì muộn, chẳng chóng thì chầy;
③ [Chí] (Họ) Trì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 遲

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi quanh co.

Từ điển Trung-Anh

(1) late
(2) delayed
(3) slow

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 30

chí ㄔˊ

U+9045, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trì hoãn
2. chậm trễ, muộn

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “trì” 遲.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ trì 遲,迡.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 遲.

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 遲|迟

Tự hình 1

Dị thể 1

chí ㄔˊ

U+905F, tổng 13 nét, bộ chuò 辵 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 遲|迟[chi2]

Tự hình 1

Dị thể 1

chí ㄔˊ [ㄒㄧ, zhí ㄓˊ, zhì ㄓˋ]

U+9072, tổng 15 nét, bộ chuò 辵 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trì hoãn
2. chậm trễ, muộn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chậm, thong thả, chậm chạp. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Dương liễu hoa thâm điểu ngữ trì” 楊柳花深鳥語遲 (Xuân cảnh 春景) Hoa dương liễu rậm rạp, tiếng chim hót chậm rãi.
2. (Tính) Chậm lụt, không mẫn tiệp. ◎Như: “trì độn” 遲鈍 chậm lụt, ngu muội.
3. (Phó) Muộn, trễ. ◇Tây du kí 西遊記: “Tảo khởi trì miên bất tự do” 早起遲眠不自由 (Đệ nhất hồi) Dậy sớm ngủ trễ, chẳng tự do.
4. (Động) Do dự, không quyết. ◎Như: “trì nghi bất quyết” 遲疑不決 chần chờ không quyết định. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tầm thanh ám vấn đàn giả thùy, Tì bà thanh đình dục ngữ trì” 尋聲暗問彈者誰, 琵琶聲停欲語遲 (Tì bà hành 琵琶行) Tìm theo tiếng đàn, thầm hỏi ai là người gẩy, Tiếng tì bà ngừng lại, định nói (nhưng lại) ngần ngừ.
5. (Danh) Họ “Trì”.
6. Một âm là “trí”. (Động) Đợi, mong chờ, kì vọng. ◎Như: “trí quân vị chí” 遲君未至 đợi anh chưa đến, “trí minh” 遲明 đợi sáng, trời sắp sáng. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Đăng lâu vị thùy tư? Lâm giang trí lai khách” 登樓為誰思? 臨江遲來客 (Nam lâu trung vọng sở trí khách 南樓中望所遲客) Lên lầu vì ai nhớ? Ra sông mong khách đến.
7. (Phó) Vừa, kịp, đến lúc. ◇Hán Thư 漢書: “Trí đế hoàn, Triệu vương tử” 遲帝還, 趙王死 (Cao Tổ Lã Hoàng Hậu truyện 高祖呂皇后) Kịp khi vua quay về, Triệu vương đã chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chậm: 遲緩 Chậm chạp; 最遲在十二點以前,我到你家 Chậm nhất là 12 giờ tôi đến nhà anh;
② Muộn, trễ: 你來遲了 Anh đến muộn rồi. 【遲早】trì tảo [chízăo] Sớm muộn, chẳng sớm thì muộn, chẳng chóng thì chầy;
③ [Chí] (Họ) Trì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đợi: 遲君未至 Đợi anh chưa đến; 遲明 (hoặc 遲旦) Đợi sáng, bình minh, rạng đông.

Từ điển Trung-Anh

(1) late
(2) delayed
(3) slow

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 30

chí ㄔˊ

U+99B3, tổng 13 nét, bộ mǎ 馬 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chạy mau, phóng nhanh
2. đuổi
3. truyền đi, vang khắp (tên tuổi)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngựa xe chạy nhanh.
2. (Động) Giong ruổi, chạy nhanh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Trì sính đương thế” 馳騁當世 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Giong ruổi ở đời.
3. (Động) Theo đuổi. ◇Tả truyện 左傳: “Tề sư bại tích, công tương trì chi” 齊師敗績, 公將馳之 (Trang Công thập niên 莊公十年) Quân Tề thua chạy, nhà vua đuổi theo.
4. (Động) Hướng về. ◎Như: “thần trì” 神馳 thần trí chăm chú về một điều gì, hồn trí thẫn thờ (vì nhớ nhung, tưởng niệm...). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiến nhị bát nữ lang, quang diễm dật mục, đình thê thần trì” 見二八女郎, 光艷溢目, 停睇神馳 (Thiệu nữ 邵女) Gặp một cô gái tuổi đôi tám, xinh đẹp lộng lẫy, ngẩn mắt nhìn sững sờ. ◇Tùy Thư 隋書: “Thân tại biên ngung, tình trì Ngụy khuyết” 身在邊隅, 情馳魏闕 (Sử Tường truyện 史祥傳) Thân ở cõi ngoài, tình hướng về cung khuyết nhà Ngụy.
5. (Động) Truyền đi, vang khắp. ◎Như: “trì danh” 馳名 nức tiếng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chạy mau, đi nhanh, bay nhanh, dong ruổi (thường chỉ ngựa, xe, máy bay): 馬馳 Ngựa phi; 一架飛機由天空飛馳而過 Một chiếc phi cơ bay nhanh qua khoảng trời không;
② Truyền đi, vang khắp: 馳名 Tiếng tăm truyền khắp nơi, nức tiếng;
③ Sử dụng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to run fast
(2) to speed
(3) to gallop
(4) to disseminate
(5) to spread

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 25

chí ㄔˊ [ㄌㄧˊ]

U+9A6A, tổng 29 nét, bộ mǎ 馬 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa ô. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Li mã sanh câu hĩ, mẫu dã” 驪馬生駒矣, 牡也 (Tam sanh 三生) Con ngựa ô đẻ con rồi, (đó là một) con đực.
2. (Danh) “Li câu” 驪駒 một bài thơ tiễn biệt ngày xưa. Vì thế văn từ tặng kẻ đi xa gọi là “li ca” 驪歌.
3. (Danh) “Li châu” 驪珠: (1) Ngọc châu ở dưới cổ con “li long” 驪龍. § Tục gọi những câu văn lột được hết chỗ yếu ước là “tham li đắc châu” 探驪得珠. (2) Tên khác của “long nhãn” 龍眼.
4. (Phó) Sóng đôi, ngang hàng. ◇Trương Hành 張衡: “Li giá tứ lộc” 驪駕四鹿 (Tây kinh phú 西京賦) Đóng xe ngang hàng bốn hươu.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

chí ㄔˊ

U+9A70, tổng 6 nét, bộ mǎ 馬 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chạy mau, phóng nhanh
2. đuổi
3. truyền đi, vang khắp (tên tuổi)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 馳.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chạy mau, đi nhanh, bay nhanh, dong ruổi (thường chỉ ngựa, xe, máy bay): 馬馳 Ngựa phi; 一架飛機由天空飛馳而過 Một chiếc phi cơ bay nhanh qua khoảng trời không;
② Truyền đi, vang khắp: 馳名 Tiếng tăm truyền khắp nơi, nức tiếng;
③ Sử dụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 馳

Từ điển Trung-Anh

(1) to run fast
(2) to speed
(3) to gallop
(4) to disseminate
(5) to spread

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 25