Có 33 kết quả:

䴉 huán ㄏㄨㄢˊ亘 huán ㄏㄨㄢˊ圜 huán ㄏㄨㄢˊ嬛 huán ㄏㄨㄢˊ寰 huán ㄏㄨㄢˊ桓 huán ㄏㄨㄢˊ洹 huán ㄏㄨㄢˊ澴 huán ㄏㄨㄢˊ环 huán ㄏㄨㄢˊ瑗 huán ㄏㄨㄢˊ環 huán ㄏㄨㄢˊ瓌 huán ㄏㄨㄢˊ瓛 huán ㄏㄨㄢˊ繯 huán ㄏㄨㄢˊ缳 huán ㄏㄨㄢˊ苋 huán ㄏㄨㄢˊ荁 huán ㄏㄨㄢˊ莧 huán ㄏㄨㄢˊ萑 huán ㄏㄨㄢˊ貆 huán ㄏㄨㄢˊ轘 huán ㄏㄨㄢˊ还 huán ㄏㄨㄢˊ還 huán ㄏㄨㄢˊ郇 huán ㄏㄨㄢˊ鍰 huán ㄏㄨㄢˊ鐶 huán ㄏㄨㄢˊ锾 huán ㄏㄨㄢˊ镮 huán ㄏㄨㄢˊ闤 huán ㄏㄨㄢˊ阛 huán ㄏㄨㄢˊ雈 huán ㄏㄨㄢˊ鬟 huán ㄏㄨㄢˊ鹮 huán ㄏㄨㄢˊ

1/33

huán ㄏㄨㄢˊ

U+4D09, tổng 24 nét, bộ niǎo 鳥 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) spoonbill
(2) ibis
(3) family Threskiornithidae

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 5

huán ㄏㄨㄢˊ [gèn ㄍㄣˋ, gèng ㄍㄥˋ]

U+4E98, tổng 6 nét, bộ ér 二 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Phô bầy.
② Một âm là hoàn. Cũng như chữ hoàn 桓, như Ô Hoàn 烏亘 nước Ô Hoàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 亙 (bộ 二).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 桓 (bộ 木).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 宣 (bộ 宀).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tuyên 宣 — Ngang. Ngang ngược. Không thuận — Sau cùng. Cuối cùng.

Tự hình 2

Dị thể 16

huán ㄏㄨㄢˊ [yuán ㄩㄢˊ]

U+571C, tổng 16 nét, bộ wéi 囗 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vòng tròn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thiên thể, chỉ trời. ◇Dịch Kinh 易經: “Càn vi thiên, vi viên” 乾為天, 為圜 (Thuyết quái 說卦) Quẻ Càn là trời, là thiên thể.
2. (Danh) Hình tròn. § Cũng như “viên” 圓. ◇Sử Kí 史記: “Phá cô vi viên” 破觚為圓 (Khốc lại truyện 酷吏傳) Đổi vuông làm tròn.
3. (Danh) Tiền tệ. ◎Như: “viên hóa” 圜貨 tiền tệ.
4. (Danh) Lao ngục. ◎Như: “viên thổ” 圜土 ngục tù.
5. Một âm là “hoàn”. (Động) Vây quanh, bao quanh, hoàn nhiễu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ viên 圓. Chữ viên 圓 dùng về loại chữ hình dong, chữ viên 圜 dùng để nói về loài chữ danh vật.
② Một âm là hoàn, cùng nghĩa với chữ hoàn 環.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 環 (bộ 玉);
② Như 轉圜 [zhuănhuán]. Xem 圜 [yuán].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 圓 [yuán]. Xem 圜 [huán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ trời — Tròn. Hình tròn. Như chữ Viên 圓 — Xem Hoàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng quanh, vây quanh — Một âm là Viên. Xem Viên.

Từ điển Trung-Anh

(1) circle
(2) encircle

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

huán ㄏㄨㄢˊ [qióng ㄑㄩㄥˊ, xuān ㄒㄩㄢ, yuān ㄩㄢ]

U+5B1B, tổng 16 nét, bộ nǚ 女 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nơi cất giữ sách

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trơ trọi, cô độc. § Cũng như “quỳnh” 惸, “quỳnh” 煢.
2. Một âm là “huyên”. (Tính) § Xem “tiện huyên” 便嬛.
3. Một âm là “hoàn”. § Cũng như “hoàn” 環.

Từ điển Trung-Anh

(used in names)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

huán ㄏㄨㄢˊ

U+5BF0, tổng 16 nét, bộ mián 宀 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bờ cõi rộng lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vùng, cõi rộng lớn. ◎Như: “hoàn vũ” 寰宇 vũ trụ, khoảng trời đất bao la, “tiên hoàn” 仙寰 cõi tiên, “trần hoàn” 塵寰 cõi trần. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhân huynh lễ hiền hạ sĩ, kết nạp hào kiệt, danh văn hoàn hải, thùy bất khâm kính” 仁兄禮賢下士, 結納豪傑, 名聞寰海, 誰不欽敬 (Đệ tam thập nhị hồi) Nhân huynh có lễ với người hiền, hạ mình với kẻ sĩ, kết nạp hào kiệt, danh lừng bốn biển, ai mà chẳng kính phục.

Từ điển Thiều Chửu

① Trong cõi đất của thiên tử cai trị gọi là hoàn.
② Phàm nói về bờ cõi rộng lớn đều gọi là hoàn, như doanh hoàn 瀛寰, hoàn vũ 寰宇, cũng như ta nói hoàn cầu vậy.
③ Nói bao la về các cõi không đâu, như tiên hoàn 仙寰 cõi tiên, trần hoàn 塵寰 cõi trần, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vùng, cõi (bao la): 寰海 Quanh cả cõi đất; 仙寰 Cõi tiên; 塵寰 Cõi trần. Xem 宇 [yư] nghĩa
②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất lớn — Bức tường xung quanh cung điện.

Từ điển Trung-Anh

(1) large domain
(2) extensive region

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 7

huán ㄏㄨㄢˊ

U+6853, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái nêu (cắm trên mồ mả)
2. cây hoàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “hoàn”, lá giống lá liễu.
2. (Danh) Cây nêu. § Dùng để cắm trên nhà, thành, mồ mả... § Phép nhà Hán trạm làm bốn góc dựng một cột gỗ lớn, giữa lắp ván vuông, gọi là “hoàn biểu” 桓表, cũng gọi là “hoa biểu” 華表.
3. (Danh) Cột gỗ ở cửa nhà.
4. (Danh) Tên sông, nay là “Bạch Long giang” 白龍江, phát nguyên ở Cam Túc.
5. (Danh) Tên núi.
6. (Danh) Họ “Hoàn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nêu, dùng để cắm trên nhà và mồ mả. Phép nhà Hán trạm làm bốn góc dựng một cột gỗ lớn, giữa lắp ván vuông, gọi là hoàn biểu 桓表, cũng gọi là hoa biểu 華表.
② Hoàn hoàn 桓桓 mạnh mẽ, hăng hái. Tả cái dáng võ dõng.
③ Bàn hoàn 盤桓 quanh co.
④ Cây hoàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây nêu (cắm trên nóc nhà hoặc mồ mả);
② Cây hoàn;
③ 【桓桓】hoàn hoàn [huánhuán] (văn) Hăng hái mạnh mẽ;
④ Xem 盤桓 [pánhuán];
⑤ [Huán] (Họ) Hoàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, lá như lá liễu, nhưng vỏ cây màu vàng, gỗ cây màu trắng.

Từ điển Trung-Anh

(1) Chinese soapberry (Sapindus mukurossi)
(2) big
(3) pillar (old)

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 12

huán ㄏㄨㄢˊ

U+6D39, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên một con sông ở tỉnh Hà Nam của Trung Quốc (còn gọi là sông An Dương 安陽,安阳)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông, tức “Hoàn thủy” 洹水, bắt nguồn từ Sơn Tây 山西, chảy qua tỉnh Hà Nam 河南. § Còn có tên là “An Dương hà” 安陽河.
2. (Danh) “Tu-đà-hoàn” 須陀洹 chỉ một người mới nhập dòng, đạt quả thứ nhất của Thánh đạo (thuật ngữ Phật giáo). § Cũng gọi là “dự lưu” 預流.
3. (Phó) “Hoàn hoàn” 洹洹 nước chảy nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: 洹水 Sông Viên (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Cg. 安陽河 [An yán hé] Sông An Dương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Viên thuỷ, còn gọi là An dương hà, thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

huán ㄏㄨㄢˊ

U+6FB4, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Hoàn (ở tỉnh Hồ Bắc của Trung Quốc)

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: 澴水 Sông Hoàn (ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, còn gọi là Hoàn hà, hoặc Hoàn thuỷ, phát nguyên từ tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

to return (of waves)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

huán ㄏㄨㄢˊ

U+73AF, tổng 8 nét, bộ yù 玉 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vòng ngọc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 環.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Vòng ngọc;
② Vòng, vật hình tròn: 鐵環 Vòng sắt; 耳環 Khoen tai; 指環 Nhẫn đeo tay;
③ Hoàn, vòng quanh, bao quanh, quanh: 環城鐵路 Đường sắt quanh thành (vòng quanh thành phố);
④ Khâu: 這是工程的重要一環 Đây là một khâu quan trọng của công trình; 主要環節 Khâu chủ yếu, khâu chính;
⑤ [Huán] (Họ) Hoàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 環

Từ điển Trung-Anh

(1) ring
(2) hoop
(3) loop
(4) (chain) link
(5) classifier for scores in archery etc
(6) to surround
(7) to encircle
(8) to hem in

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 159

huán ㄏㄨㄢˊ [yuàn ㄩㄢˋ]

U+7457, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại ngọc bích có lỗ tròn to ở giữa, có thể làm thành vòng đeo tay.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

huán ㄏㄨㄢˊ [huàn ㄏㄨㄢˋ]

U+74B0, tổng 17 nét, bộ yù 玉 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vòng ngọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vòng ngọc. ◎Như: “ngọc hoàn” 玉環 vòng ngọc.
2. (Danh) Vòng, khoen, vật hình vòng tròn. ◎Như: “nhĩ hoàn” 耳環 khoen tai, “chỉ hoàn” 指環 vòng ngón tay (cái nhẫn), “đao hoàn” 刀環 khâu đao (khoen sắt ở cán đao để cầm cho chắc).
3. (Danh) Phần thiết yếu, then chốt. ◎Như: “giá cá kế hoạch năng phủ như kì hoàn thành, công tác nhân viên đích phối hợp thị ngận trọng yếu đích nhất hoàn” 這個計畫能否如期完成, 工作人員的配合是很重要的一環 kế hoạch này có thể hoàn thành đúng hạn kì hay không, thì sự phối hợp giữa các nhân viên trong công tác là một then chốt rất hệ trọng.
4. (Động) Vây quanh, bao quanh. ◎Như: “quần sơn hoàn củng” 群山環拱 dãy núi vây quanh. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương phương hoàn trụ tẩu, tốt hoàng cấp, bất tri sở vi” 秦王方環柱走, 卒惶急, 不知所為 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Vua Tần cứ chạy quanh cái cột, cuống quít không biết làm thế nào.
5. (Tính) Bốn phía, ở chung quanh. ◎Như: “hoàn thành thiết lộ” 環城鐵路 đường sắt quanh thành.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Vòng ngọc;
② Vòng, vật hình tròn: 鐵環 Vòng sắt; 耳環 Khoen tai; 指環 Nhẫn đeo tay;
③ Hoàn, vòng quanh, bao quanh, quanh: 環城鐵路 Đường sắt quanh thành (vòng quanh thành phố);
④ Khâu: 這是工程的重要一環 Đây là một khâu quan trọng của công trình; 主要環節 Khâu chủ yếu, khâu chính;
⑤ [Huán] (Họ) Hoàn.

Từ điển Trung-Anh

(1) ring
(2) hoop
(3) loop
(4) (chain) link
(5) classifier for scores in archery etc
(6) to surround
(7) to encircle
(8) to hem in

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 9

Từ ghép 159

huán ㄏㄨㄢˊ [guī ㄍㄨㄟ]

U+74CC, tổng 20 nét, bộ yù 玉 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vòng ngọc

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

huán ㄏㄨㄢˊ

U+74DB, tổng 24 nét, bộ yù 玉 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đồ dùng bằng ngọc
2. (tên người)

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồ dùng bằng ngọc;
② [Huán] Tên người (thường viết 桓).

Từ điển Trung-Anh

(old) jade tablet or scepter held by a duke at ceremonies

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

huán ㄏㄨㄢˊ [huàn ㄏㄨㄢˋ]

U+7E6F, tổng 19 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

buộc thòng lọng, thắt cổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây thòng lọng. ◎Như: “hoán thủ” 繯首 một thứ hình phạt dùng thòng lọng thắt cổ cho chết, “đầu hoán tự tận” 投繯自盡 thắt cổ tự tử.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thòng lọng, vòng dây;
② Buộc thòng lọng. (Ngb) Thắt (chết): 繯首 Thắt cổ chết (bằng thòng lọng).

Từ điển Trung-Anh

(1) to bind
(2) to tie
(3) lace
(4) noose (for suicide)
(5) hangman's noose

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Từ ghép 3

huán ㄏㄨㄢˊ [huàn ㄏㄨㄢˋ]

U+7F33, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

buộc thòng lọng, thắt cổ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 繯.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thòng lọng, vòng dây;
② Buộc thòng lọng. (Ngb) Thắt (chết): 繯首 Thắt cổ chết (bằng thòng lọng).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 繯

Từ điển Trung-Anh

(1) to bind
(2) to tie
(3) lace
(4) noose (for suicide)
(5) hangman's noose

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Từ ghép 3

huán ㄏㄨㄢˊ [xiàn ㄒㄧㄢˋ]

U+82CB, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 莧.

Tự hình 3

Dị thể 2

huán ㄏㄨㄢˊ

U+8341, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (vegetable)
(2) Viola vaginata

Tự hình 1

huán ㄏㄨㄢˊ [wàn ㄨㄢˋ, xiàn ㄒㄧㄢˋ]

U+83A7, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau dền (Amarantus mangostanus).

Tự hình 1

Dị thể 3

huán ㄏㄨㄢˊ [tuī ㄊㄨㄟ, zhuī ㄓㄨㄟ]

U+8411, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ hoàn, cỏ lau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loại cỏ lau. § Mới sinh gọi là “thảm” 菼, còn nhỏ gọi là “kiêm” 蒹, lớn lên gọi là “hoàn” 萑.
2. Một âm là “chuy”. (Danh) Một loại cỏ thuốc, còn gọi là “sung úy” 茺蔚 hay “ích mẫu thảo” 益母草.
3. (Tính) Tạp loạn, phồn thịnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ hoàn, cỏ lau.
② Một âm là chuy. Cỏ bượp, cỏ mọc nhiều.
③ Cỏ ích mẫu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ mọc um tùm;
② Cỏ ích mẫu (như 蓷).

Từ điển Trần Văn Chánh

Cỏ lau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ rậm rạp — Cỏ dùng làm thuốc.

Từ điển Trung-Anh

(reeds)

Tự hình 3

Dị thể 5

huán ㄏㄨㄢˊ [huān ㄏㄨㄢ]

U+8C86, tổng 13 nét, bộ zhì 豸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một con thú thuộc giống “hạc” 貉.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 貛.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con lửng con;
② Con heo (lợn) ngang ngược.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lợn thật to.

Từ điển Trung-Anh

badger

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

huán ㄏㄨㄢˊ [huàn ㄏㄨㄢˋ]

U+8F58, tổng 20 nét, bộ chē 車 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hình phạt tàn khốc thời xưa, dùng xe để phanh thây xé xác.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

huán ㄏㄨㄢˊ [hái ㄏㄞˊ, xuán ㄒㄩㄢˊ]

U+8FD8, tổng 7 nét, bộ chuò 辵 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. trở về
2. trả lại
3. vẫn còn, vẫn chưa

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “hoàn” 還.
2. Giản thể của chữ 還.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ hoàn 還.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 還.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vẫn, còn, vẫn còn: 你還是那樣 Anh vẫn như vậy; 這件事還沒有做完 Việc này còn chưa làm xong; 我 這一時期身體還好 Tôi dạo này trong người vẫn khỏe; 庭樹不知人去盡,春來還發舊時花 Cây sân chẳng biết người đi hết, xuân tới hoa xưa vẫn nở đều (Sầm Tham: Sơn phòng xuân sự). 【還是】hoàn thị [háishi] a. Còn, vẫn còn, vẫn (như 還 nghĩa ①); b. Nên: 看他急得那樣兒,你還是勸勸他吧Trông anh ấy nóng nảy như vậy, anh nên khuyên anh ấy; c. Hay, hay là: 去 看朋友還是去電影院,他一時拿不定主意 Đi thăm bạn hay đi xem phim, trong chốc lát anh ấy không quyết định được; 【還算】 hoàn toán [háisuàn] Vẫn (như 還 nghĩa ①);
② Còn hơn, càng: 今天比昨天還熱 Hôm nay còn nóng hơn hôm qua;
③ Lại, hãy còn: 你還搬不動,何況我呢? Anh còn vác không nổi, huống chi tôi?; 旅舍不大,收拾得倒還乾淨 Khách sạn không lớn nhưng thu dọn khá sạch sẽ. Cg. 還要 [háiyào]. Xem 還 [huán].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Về: 還 家 Về nhà; 還鄉 Về quê;
② Trả lại, đáp lại: 還錢 Trả lại tiền; 還書 Trả sách; 還槍 Bắn trả lại;
③ [Huán] (Họ) Hoàn. Xem 還 [hái].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xoay quanh (dùng như 旋, bộ 方);
② Nhanh nhẹn, nhanh chóng, chóng, liền, lập tức: 漢王還定三秦 Vua Hán nhanh chóng bình định Tam Tần (Hán thư: Nguỵ Báo truyện); 及有徙之者,還賜之如初 Đến khi có người dời (cái càng xe) đi, thì (Ngô Khởi) liền ban thưởng cho anh ta như đã hứa lúc đầu (Hàn Phi tử: Nội trữ thuyết thượng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết tắt của chữ Hoàn 還.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pay back
(2) to return

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 55

huán ㄏㄨㄢˊ [hái ㄏㄞˊ, xuán ㄒㄩㄢˊ]

U+9084, tổng 16 nét, bộ chuò 辵 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trở về
2. trả lại
3. vẫn còn, vẫn chưa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trở lại, về. § Đã đi rồi trở lại gọi là “hoàn”. ◎Như: “hoàn gia” 還家 trở về nhà. ◇Vương An Thạch 王安石: “Minh nguyệt hà thời chiếu ngã hoàn” 明月何時照我還 (Bạc thuyền Qua Châu 泊船瓜州) Bao giờ trăng sáng soi ta về? Đào Trinh Nhất dịch thơ: Đường về nào biết bao giờ trăng soi.
2. (Động) Khôi phục, hồi phục, làm trở lại như trước. ◎Như: “hoàn tục” 還俗 quay về đời tục, “hoàn tha bổn lai diện mục” 還他本來面目 lấy lại bản lai diện mục của nó.
3. (Động) Đáp lại, đối lại. ◎Như: “hoàn lễ” 還禮 đáp lễ, “dĩ nha hoàn nha, dĩ nhãn hoàn nhãn” 以牙還牙, 以眼還眼 lấy răng đối răng, lấy mắt trả mắt.
4. (Động) Trả lại. ◎Như: “hoàn trái” 還債 trả nợ.
5. (Động) Đến nay, trở đi (nói về thời gian). ◇Lí Hoa 李華: “Tần Hán nhi hoàn, đa sự tứ di” 秦漢而還, 多事四夷 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Từ Tần, Hán trở đi, gây sự với tứ di.
6. (Động) Vây quanh. § Thông “hoàn” 環. ◇Hán Thư 漢書: “Hoàn lư thụ tang, thái như hữu huề” 還廬樹桑, 菜茹有畦 (Thực hóa chí thượng 食貨志上) Bao quanh nhà trồng dâu, rau rễ có luống.
7. (Danh) Họ “Hoàn”.
8. (Phó) Vẫn, vẫn còn. ◇Sầm Tham 岑參: “Đình thụ bất tri nhân khứ tận, Xuân lai hoàn phát cựu thì hoa” 庭樹不知人去盡, 春來還發舊時花 (San phòng xuân sự 山房春事) Cây sân chẳng biết người đi hết, Xuân tới hoa xưa vẫn nở đều.
9. (Phó) Càng, còn hơn. ◎Như: “kim thiên tỉ tạc thiên hoàn nhiệt” 今天比昨天還熱 hôm nay còn nóng hơn hôm qua.
10. (Phó) Lại (lần nữa). ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Đãi đáo trùng dương nhật, Hoàn lai tựu cúc hoa” 待到重陽日, 還來就菊花 (Quá cố nhân trang 過故人莊) Đợi tới ngày trùng dương, Lại về gần bên hoa cúc.
11. (Phó) Nhưng mà, lại còn. ◇Tây du kí 西遊記: “Kiều hạ hà lí tuy kết mãn liễu băng, hoàn hữu thủy thanh tòng na băng hạ sàn sàn đích lưu” 橋下河裡雖結滿了冰, 還有水聲從那冰下潺潺的流 (Đệ bát hồi) Sông dưới cầu tuy đóng băng hết cả, nhưng lại có tiếng nước dưới băng đá chảy rì rào.
12. (Phó) Nên, hãy. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhĩ hoàn tiên tẩu, đái ngã môn tiến khứ, tiến khứ” 你還先走, 帶我們進去, 進去 (Đệ nhất hồi) Ngươi hãy đi trước, dẫn chúng tôi đi tới, đi tới.
13. (Phó) Đã, đã từng. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Ngã nhãn ba ba đích phán kim tiêu, hoàn nhị canh tả hữu bất lai đáo” 我眼巴巴的盼今宵, 還二更左右不來到 (Quyển ngũ) Đêm nay mắt ta đăm đăm ngóng đợi, đã canh hai mà không ai đến cả.
14. (Liên) Hay, hay là. ◎Như: “nhĩ yêu cật phạn, hoàn thị yếu cật miến” 你要吃飯, 還是要吃麵 anh muốn ăn cơm hay là ăn mì. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Bất tri đạo thị giải khuyến, thị tụng dương, hoàn thị phiến động” 不知道是解勸, 是頌揚, 還是煽動 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Không rõ là có ý hòa giải, khen ngợi hay là xúi giục.
15. (Liên) Lại, cũng. ◎Như: “bán tu hoàn bán hỉ” 半羞還半喜 nửa thẹn lại nửa mừng.
16. Một âm là “toàn”. (Động) Xoay quanh. § Thông “toàn” 旋.
17. (Phó) Nhanh nhẹn, nhanh chóng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tín túc ngư nhân toàn phiếm phiếm” 信宿漁人還汎汎 (Thu hứng 秋興) Đêm đêm người đánh cá bơi thuyền nhanh nhẹn. ◇Sử Kí 史記: “Hán vương nguyên niên, toàn định Tam Tần” 漢王元年, 還定三秦 (Kinh Yên thế gia 荊燕世家) Hán Vương nguyên niên, nhanh chóng bình định Tam Tần.
18. § Xem “hoàn thị” 還是.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vẫn, còn, vẫn còn: 你還是那樣 Anh vẫn như vậy; 這件事還沒有做完 Việc này còn chưa làm xong; 我 這一時期身體還好 Tôi dạo này trong người vẫn khỏe; 庭樹不知人去盡,春來還發舊時花 Cây sân chẳng biết người đi hết, xuân tới hoa xưa vẫn nở đều (Sầm Tham: Sơn phòng xuân sự). 【還是】hoàn thị [háishi] a. Còn, vẫn còn, vẫn (như 還 nghĩa ①); b. Nên: 看他急得那樣兒,你還是勸勸他吧Trông anh ấy nóng nảy như vậy, anh nên khuyên anh ấy; c. Hay, hay là: 去 看朋友還是去電影院,他一時拿不定主意 Đi thăm bạn hay đi xem phim, trong chốc lát anh ấy không quyết định được; 【還算】 hoàn toán [háisuàn] Vẫn (như 還 nghĩa ①);
② Còn hơn, càng: 今天比昨天還熱 Hôm nay còn nóng hơn hôm qua;
③ Lại, hãy còn: 你還搬不動,何況我呢? Anh còn vác không nổi, huống chi tôi?; 旅舍不大,收拾得倒還乾淨 Khách sạn không lớn nhưng thu dọn khá sạch sẽ. Cg. 還要 [háiyào]. Xem 還 [huán].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Về: 還 家 Về nhà; 還鄉 Về quê;
② Trả lại, đáp lại: 還錢 Trả lại tiền; 還書 Trả sách; 還槍 Bắn trả lại;
③ [Huán] (Họ) Hoàn. Xem 還 [hái].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xoay quanh (dùng như 旋, bộ 方);
② Nhanh nhẹn, nhanh chóng, chóng, liền, lập tức: 漢王還定三秦 Vua Hán nhanh chóng bình định Tam Tần (Hán thư: Nguỵ Báo truyện); 及有徙之者,還賜之如初 Đến khi có người dời (cái càng xe) đi, thì (Ngô Khởi) liền ban thưởng cho anh ta như đã hứa lúc đầu (Hàn Phi tử: Nội trữ thuyết thượng).

Từ điển Trung-Anh

(1) to pay back
(2) to return

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 55

huán ㄏㄨㄢˊ [xún ㄒㄩㄣˊ]

U+90C7, tổng 8 nét, bộ yì 邑 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nước, chư hầu nhà Chu ngày xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
2. (Danh) “Tuân trù” 郇廚: Vi Trắc 韋陟 đời nhà Đường 唐 được nối chức cha, phong là “Tuân Quốc Công” 郇國公. Người bấy giờ nói rằng nhà ông ấy giàu có, trong bếp đồ ăn ngào ngạt, không ăn cũng đã no rồi. Vì thế “tuân trù” 郇廚 chỉ yến tiệc thịnh soạn.
3. (Danh) Họ “Tuân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một nước ngày xưa.
② Vi Thiệp đời nhà Ðường 唐 được nối chức cha, phong là Tuân Quốc Công 郇國公. Người bây giờ có câu nói rằng người không muốn ăn gân cốt giãn, đi duyên vào bếp ông Tuân công. Ý nói nhà ông ấy phong phú, trong bếp đồ ăn ngào ngạt, không ăn cũng đã no rồi. Vì thế nên từ tạ người mời ăn tiệc nói là bão ốc tuân trù 飽飫郇廚. Trong lối viết thư hay dùng tới.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Hoàn. Xem 郇 [Xún].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Tuân (thời xưa, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
② (Họ) Tuân. Xem 郇 [Huán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước chư hầu đời Chu. Đất cũ thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay — Họ người.

Tự hình 2

Dị thể 2

huán ㄏㄨㄢˊ

U+9370, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hoàn (đơn vị đo khối lượng, bằng 6 lạng)
2. tiền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng ngày xưa, sáu “lượng” 兩 là một “hoàn” 鍰.
2. (Danh) Tiền. ◎Như: “phạt hoàn” 罰鍰 tiền phạt, tiền chuộc tội.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng 6 lạng;
② Như 環 (bộ 玉);
③ 【罰鍰】phạt hoàn [fáhuán] Tiền phạt.

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient unit of weight
(2) money

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

huán ㄏㄨㄢˊ

U+9436, tổng 21 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vòng kim loại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vòng, vật tròn có lỗ xâu qua được. ◎Như: “kim hoàn” 金鐶 vòng vàng.
2. (Danh) Đồng tiền. § Thường dùng làm lượng từ chỉ số tiền giá trị rất nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái vòng (như 環, bộ 玉).

Từ điển Trung-Anh

(1) (ancient weight)
(2) metal ring

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

huán ㄏㄨㄢˊ

U+953E, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hoàn (đơn vị đo khối lượng, bằng 6 lạng)
2. tiền

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鍰.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng 6 lạng;
② Như 環 (bộ 玉);
③ 【罰鍰】phạt hoàn [fáhuán] Tiền phạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鍰

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient unit of weight
(2) money

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

huán ㄏㄨㄢˊ

U+956E, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vòng kim loại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鐶.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái vòng (như 環, bộ 玉).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鐶

Từ điển Trung-Anh

(1) (ancient weight)
(2) metal ring

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

huán ㄏㄨㄢˊ

U+95E4, tổng 21 nét, bộ mén 門 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tường chợ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tường ở phố chợ. ◎Như: “hoàn hội” 闤闠 chợ triền, chợ búa. ◇Vương Thao 王韜: “Thiết tứ ư hoàn hội gian, trục thập nhất chi lợi” 設肆於闤闠間, 逐什一之利 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Mở tiệm buôn bán ở nơi thị tứ kiếm lời.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tường chợ. 【闤闠】hoàn hội [huánhuì] (cũ) Chợ, chợ búa.

Từ điển Trung-Anh

wall around a market place

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

huán ㄏㄨㄢˊ

U+961B, tổng 16 nét, bộ mén 門 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tường chợ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 闤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tường chợ. 【闤闠】hoàn hội [huánhuì] (cũ) Chợ, chợ búa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 闤

Từ điển Trung-Anh

wall around a market place

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

huán ㄏㄨㄢˊ

U+96C8, tổng 12 nét, bộ zhuī 隹 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

type of owl

Tự hình 3

huán ㄏㄨㄢˊ

U+9B1F, tổng 23 nét, bộ biāo 髟 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

uốn tóc, quấn tóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Búi tóc.
2. (Danh) Con ở, đứa tớ gái. ◎Như: “nha hoàn” 丫鬟 đứa hầu gái. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vũ Thôn toại khởi thân vãng song ngoại nhất khán, nguyên lai thị nhất cá nha hoàn, tại na lí hiệt hoa” 雨村遂起身往窗外一看, 原來是一個丫鬟, 在那裏擷花 (Đệ nhất hồi) Vũ Thôn bèn đứng dậy nhìn ra ngoài cửa sổ, thì ra là một a hoàn (ở đó) đang hái hoa.

Từ điển Thiều Chửu

① Quấn tóc làm dáng.
② Con ở. Tục gọi con đòi là nha hoàn 丫鬟.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Búi thành búi tóc;
② Tớ gái, con ở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Búi tóc lại. Cột tóc lại. Thí dụ: Nha hoàn ( đứa trẻ gái cột tóc sang hai bên, tức đứa đày tớ gái ).

Từ điển Trung-Anh

a knot of hair on top of head

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

huán ㄏㄨㄢˊ

U+9E6E, tổng 18 nét, bộ niǎo 鳥 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) spoonbill
(2) ibis
(3) family Threskiornithidae

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 5