Có 12 kết quả:

揣 zhuī ㄓㄨㄟ椎 zhuī ㄓㄨㄟ萑 zhuī ㄓㄨㄟ追 zhuī ㄓㄨㄟ醊 zhuī ㄓㄨㄟ錐 zhuī ㄓㄨㄟ锥 zhuī ㄓㄨㄟ隹 zhuī ㄓㄨㄟ騅 zhuī ㄓㄨㄟ骓 zhuī ㄓㄨㄟ魋 zhuī ㄓㄨㄟ鵻 zhuī ㄓㄨㄟ

1/12

zhuī ㄓㄨㄟ [chuāi ㄔㄨㄞ, chuǎi ㄔㄨㄞˇ, chuài ㄔㄨㄞˋ, tuán ㄊㄨㄢˊ]

U+63E3, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đo lường. ◇Tả truyện 左傳: “Sủy cao ti, độ hậu bạc” 揣高卑, 度厚薄 Đo cao thấp, lường dày mỏng.
2. (Động) Cân nhắc, suy đoán. ◎Như: “sủy trắc” 揣測 liệu đoán, “sủy ma” 揣摩 suy đoán. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Thần sủy địch tình” 臣揣敵情 (Khất xuất sư tráp 乞出師劄) Thần suy đoán tình hình quân địch.
3. (Động) Thăm dò. ◇Hán Thư 漢書: “Sủy tri kì chỉ, bất cảm phát ngôn” 揣知其指, 不敢發言 (Trạch Phương Tiến truyện 翟方進傳) Thăm dò biết được ý ấy, không dám nói.
4. (Động) Cất, giấu, nhét. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hoài trung sủy liễu thư trình, kính đầu Đoan Vương cung trung lai” 懷中揣了書呈, 逕投端王宮中來 (Đệ nhị hồi) Cất giữ trong người bức thư trình, đi sang bên cung Đoan Vương.
5. (Động) Cầm, nắm, quắp lấy. ◇Hải thượng hoa liệt truyện 海上花列傳: “Tố Lan sủy trứ Lại công tử lưỡng thủ” 素蘭揣著賴公子兩手 (Đệ ngũ thập hồi) Tố Lan nắm lấy hai tay Lại công tử.
6. (Danh) Họ “Sủy”.
7. Một âm là “tuy”. (Động) Bẻ, vò cho nát ra.
8. Một âm nữa là “đoàn”. (Động) Đọng lại, tụ lại. ◇Mã Dung 馬融: “Đông tuyết đoàn phong hồ kì chi” 冬雪揣封乎其枝 (Trường địch phú 長笛賦) Tuyết mùa đông đọng kín cành cây.

Từ điển Thiều Chửu

① Lường, đo chiều cao gọi là suỷ. Phàm những sự cân nhắc đo đắn đều gọi là suỷ.
② Thăm dò.
③ Một âm là tuy. Bẻ, vò cho nát ra.
④ Một âm nữa là đoàn. Ðọng lại, châu lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đập, giã: 揣而銳之,不可常保 Giã cho nhọn thì không thể giữ lâu được (Lão tử).

Từ điển Trần Văn Chánh

Giãy: 掙揣 Giãy giụa. Xem 揣 [chuai], [chuăi].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đo, lường, đoán, đánh giá, lường tính, cân nhắc: 揣高卑,度厚薄 Lượng cao thấp, đo dày mỏng (Tả truyện); 先生揣我何念 Tiên sinh đoán xem tôi nghĩ gì? (Sử kí); 我揣摩你也能做 Tôi đoán anh cũng làm được;
② (văn) Thăm dò;
③ [Chuăi] (Họ) Suỷ. Xem 揣 [chuai], [chuài].

Từ điển Trần Văn Chánh

Cất, giấu, đút, nhét (vào trong áo): 揣在懷裡 Đút vào trong áo. Xem 揣 [chuăi], [chuài].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đo lường — Xem xét cân nhắc — Các âm khác là Đoàn, Chùy. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đoàn 團 — Các âm khác là Suỷ, Chuỳ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh. Đâm — Các âm khác là Đoàn, Suỷ.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

zhuī ㄓㄨㄟ [chuí ㄔㄨㄟˊ]

U+690E, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vồ, cái dùi (dùng để đánh, đập). Cũng dùng làm binh khí.
2. (Danh) Cái búi tóc hình như cái vồ. § Còn gọi là “trùy kế” 椎髻.
3. (Danh) Đầu hói (phương ngôn).
4. (Động) Đánh bằng trùy (vũ khí). ◇Sử Kí 史記: “Chu Hợi tụ tứ thập cân thiết trùy, trùy sát Tấn Bỉ” 朱亥袖四十斤鐵椎, 椎殺晉鄙 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Chu Hợi (rút) cây trùy sắt nặng bốn mươi cân giấu trong tay áo, đập chết Tấn Bỉ.
5. (Động) Phiếm chỉ nện, đánh, đấm. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Tảo nỗ nha đột chủy, quyền trùy cước thích, đả đích nhĩ khốc đề đề” 早努牙突嘴, 拳椎腳踢, 打的你哭啼啼 (Cứu phong trần 救風塵, Đệ nhất chiệp) Sớm nghiến răng chẩu mỏ (vẻ phẫn nộ), tay đấm chân đá, đánh mi khóc hu hu.
6. (Tính) Chậm chạp, ngu độn. ◇Phương Hiếu Nhụ 方孝孺: “Mỗ chất tính trùy độn, học bất đốc chuyên, hành năng vô sở khả thủ” 某質性椎鈍, 學不篤專, 行能無所可取 (Dữ Thái Linh tiên sanh thư 與采苓先生書) Tôi bổn chất ngu độn, học không chuyên nhất, tài năng chẳng có gì đáng kể.
7. Một âm là “chuy”. (Danh) “Chuy cốt” 椎骨 đốt xương sống.

Từ điển Thiều Chửu

① Nện, đánh.
② Cái vồ.
③ Chậm chạp, ngu độn gọi là chuy độn 椎鈍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nện, đánh;
② Cái vồ;
③ Chậm chạp: 椎鈍 Chậm chạp ngu độn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xương sống, sống: 頸椎 Đốt xương sống cổ, đốt sống cổ; 尾椎 Đốt sống cùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chày để đập, hoặc giặt quần áo, bằng gỗ, đầu to đầu nhỏ — Đập bằng chày.

Từ điển Trung-Anh

spine

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 40

zhuī ㄓㄨㄟ [huán ㄏㄨㄢˊ, tuī ㄊㄨㄟ]

U+8411, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loại cỏ lau. § Mới sinh gọi là “thảm” 菼, còn nhỏ gọi là “kiêm” 蒹, lớn lên gọi là “hoàn” 萑.
2. Một âm là “chuy”. (Danh) Một loại cỏ thuốc, còn gọi là “sung úy” 茺蔚 hay “ích mẫu thảo” 益母草.
3. (Tính) Tạp loạn, phồn thịnh.

Tự hình 3

Dị thể 5

zhuī ㄓㄨㄟ [duī ㄉㄨㄟ, tuī ㄊㄨㄟ]

U+8FFD, tổng 9 nét, bộ chuò 辵 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đuổi theo, truy tìm
2. truy cứu
3. hồi tưởng, nhớ lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đuổi theo. ◎Như: “truy tung” 追蹤 đuổi theo dấu vết.
2. (Động) Kịp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Ngộ dĩ vãng chi bất gián, tri lai giả chi khả truy” 悟以往之不諫, 知來者之可追 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hiểu rằng chuyện qua rồi không sửa đổi được nữa, biết rằng chuyện sắp đến còn theo kịp.
3. (Động) Tìm tòi, đòi lại. ◎Như: “truy tang” 追贓 tìm lại tang chứng, tang vật, “truy trái” 追債 đòi nợ.
4. (Phó) Nhớ lại sự đã qua. ◎Như: “truy niệm” 追念 nhớ lại sự trước, “truy điệu” 追悼 nhớ lại và thương tiếc. ◇Văn tuyển 文選: “Cái truy tiên đế chi thù ngộ, dục báo chi vu bệ hạ dã” 蓋追先帝之殊遇, 欲報之于陛下也 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Vì nhớ ơn tri ngộ đặc biệt của tiên đế mà muốn đền đáp với bệ hạ đấy.
5. Một âm là “đôi”. (Danh) Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
6. (Động) Chạm, khắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Đuổi theo.
② Kịp. Như Luận Ngữ 論語 nói Lai giả do khả truy 來者猶可追 sau đây còn có thể theo kịp.
③ Đoái lại sự đã qua. Như truy niệm 追念 nhớ lại sự trước, truy điệu 追悼 nhớ lại lối cũ mà xót xa.
④ Tiễn theo.
⑤ Một âm là đôi. Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đuổi, đuổi theo: 追不上 Không đuổi kịp; 急起直追 Trỗi dậy mà đuổi theo; 來者猶可追 Cái sắp đến còn có thể theo kịp (Luận ngữ);
② Truy, tưởng nhớ lại (việc đã qua): 追授英雄稱號 Truy tặng danh hiệu anh hùng; 追悼 Truy điệu, nhớ lại và xót xa;
③ Đi sâu, truy tìm, tìm lại (vật đã mất...), tìm (moi) đến cùng: 這件事不必再追了 Việc này không cần phải đi sâu hơn nữa;
④ Đòi, truy đòi;
⑤ (văn) Tiễn theo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi theo — Trở lại cái đã qua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mài giũa. Cũng nói là Đôi trác — Một âm khác là Truy. Xem Truy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to chase after
(2) to seek
(3) to do one's utmost to seek or procure sth
(4) to recall

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 131

zhuī ㄓㄨㄟ [chuò ㄔㄨㄛˋ]

U+918A, tổng 15 nét, bộ yǒu 酉 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy rượu rảy xuống đất trong khi tế lễ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

zhuī ㄓㄨㄟ

U+9310, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dùi
2. cái dùi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái dùi. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Độc thư dục thụy, dẫn chùy tự thứ kì cổ, huyết lưu chí túc” 讀書欲睡, 引錐, , 血流至足 (Tần sách nhị 秦策二, Tô Tần 蘇秦) Đọc sách mà buồn ngủ, thì cầm cầm dùi tự đâm vào vế, máu chảy tới chân.
2. (Danh) Vật có hình mũi nhọn như cái dùi. ◎Như: “mao chùy” 毛錐 cái bút lông.
3. (Động) Đâm bằng dùi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dùi: 無立錐之地 Không có tấc đất cắm dùi;
② Dùi, khoét lỗ: 他在木板上錐孔 Anh ấy dùi lỗ trên tấm ván;
③ (văn) Bén;
④ Chóp, nón: 圓錐體 Hình chóp, hình nón.

Từ điển Trung-Anh

(1) cone
(2) awl
(3) to bore

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 28

zhuī ㄓㄨㄟ

U+9525, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dùi
2. cái dùi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 錐.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dùi: 無立錐之地 Không có tấc đất cắm dùi;
② Dùi, khoét lỗ: 他在木板上錐孔 Anh ấy dùi lỗ trên tấm ván;
③ (văn) Bén;
④ Chóp, nón: 圓錐體 Hình chóp, hình nón.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 錐

Từ điển Trung-Anh

(1) cone
(2) awl
(3) to bore

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 28

zhuī ㄓㄨㄟ [cuī ㄘㄨㄟ, wéi ㄨㄟˊ]

U+96B9, tổng 8 nét, bộ zhuī 隹 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

chim đuôi ngắn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi chung giống chim đuôi ngắn.

Từ điển Trung-Anh

short-tailed bird

Tự hình 5

Dị thể 1

zhuī ㄓㄨㄟ

U+9A05, tổng 18 nét, bộ mǎ 馬 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa có lông xanh trắng đen lẫn lộn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa lông trắng lẫn xanh.
2. (Danh) Tên con ngựa hay của “Hạng Vũ” 項羽. ◇Sử Kí 史記: “Tuấn mã danh Chuy, thường kị chi” 駿馬名騅, 常騎之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng Vũ có con) tuấn mã tên là Chuy, thường cưỡi.
3. (Danh) Họ “Chuy”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngựa có lông xanh trắng đen lẫn lộn.

Từ điển Trung-Anh

piebald

Tự hình 2

Dị thể 1

zhuī ㄓㄨㄟ

U+9A93, tổng 11 nét, bộ mǎ 馬 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa có lông xanh trắng đen lẫn lộn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 騅.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 騅

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngựa có lông xanh trắng đen lẫn lộn.

Từ điển Trung-Anh

piebald

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thú rừng, lông ngắn màu hung, giống như gấu mà nhỏ hơn. § Tục gọi là “xích hùng” 赤熊.
2. (Tính) Khôi ngô cao lớn.
3. (Tính) Bại hoại, xấu, kém. § Thông “đồi” 頹.

Tự hình 2

zhuī ㄓㄨㄟ

U+9D7B, tổng 19 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(như: chá cô, giá cô 鷓鴣,鹧鸪)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “giai” 佳.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ giai 佳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鵓鴣 [bógu].

Từ điển Trung-Anh

(1) snipe
(2) turtle-dove

Tự hình 2

Dị thể 2