Có 44 kết quả:

俓 jìng ㄐㄧㄥˋ倞 jìng ㄐㄧㄥˋ净 jìng ㄐㄧㄥˋ凈 jìng ㄐㄧㄥˋ凊 jìng ㄐㄧㄥˋ劲 jìng ㄐㄧㄥˋ勁 jìng ㄐㄧㄥˋ境 jìng ㄐㄧㄥˋ婙 jìng ㄐㄧㄥˋ婧 jìng ㄐㄧㄥˋ弪 jìng ㄐㄧㄥˋ弳 jìng ㄐㄧㄥˋ径 jìng ㄐㄧㄥˋ徑 jìng ㄐㄧㄥˋ敬 jìng ㄐㄧㄥˋ檠 jìng ㄐㄧㄥˋ殑 jìng ㄐㄧㄥˋ浄 jìng ㄐㄧㄥˋ淨 jìng ㄐㄧㄥˋ獍 jìng ㄐㄧㄥˋ痉 jìng ㄐㄧㄥˋ痙 jìng ㄐㄧㄥˋ竞 jìng ㄐㄧㄥˋ竟 jìng ㄐㄧㄥˋ竫 jìng ㄐㄧㄥˋ競 jìng ㄐㄧㄥˋ竸 jìng ㄐㄧㄥˋ精 jìng ㄐㄧㄥˋ經 jìng ㄐㄧㄥˋ经 jìng ㄐㄧㄥˋ胫 jìng ㄐㄧㄥˋ脛 jìng ㄐㄧㄥˋ踁 jìng ㄐㄧㄥˋ迳 jìng ㄐㄧㄥˋ逕 jìng ㄐㄧㄥˋ鏡 jìng ㄐㄧㄥˋ镜 jìng ㄐㄧㄥˋ陉 jìng ㄐㄧㄥˋ陘 jìng ㄐㄧㄥˋ靓 jìng ㄐㄧㄥˋ靖 jìng ㄐㄧㄥˋ静 jìng ㄐㄧㄥˋ靚 jìng ㄐㄧㄥˋ靜 jìng ㄐㄧㄥˋ

1/44

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+4FD3, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường nhỏ. § Xưa dùng như 徑.
2. (Danh) Đường kính.
3. (Động) Trải qua.
4. (Phó) Thẳng tới, trực tiếp.
5. (Tính) Vững, chắc. § Như “kiên” 堅.

Từ điển Trung-Anh

(1) straight
(2) pass

Tự hình 1

Dị thể 4

jìng ㄐㄧㄥˋ [liàng ㄌㄧㄤˋ]

U+501E, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mạnh, cứng mạnh

Từ điển Trung-Anh

(1) strong
(2) powerful

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+51C0, tổng 8 nét, bộ bīng 冫 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sạch sẽ
2. đóng vai hề

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 凈.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sạch: 淨水 nước sạch; 把桌子擦淨 Lau bàn cho sạch; 吃淨 Ăn sạch;
② Toàn (là), chỉ: 書架上淨是科技書 Trên giá sách toàn là sách khoa học kĩ thuật; 淨說不幹 Chỉ nói không làm;
③ Thực, tịnh, ròng: 淨重 Trọng lượng thực, trọng lượng tịnh; 淨利 Lãi thực, lãi ròng;
④ Thanh tịnh, rỗng không;
⑤ (văn) Vai thằng hề (trong tuồng Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 淨

Từ điển Trung-Anh

variant of 淨|净[jing4]

Từ điển Trung-Anh

(1) clean
(2) completely
(3) only
(4) net (income, exports etc)
(5) (Chinese opera) painted face male role

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Từ ghép 40

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+51C8, tổng 10 nét, bộ bīng 冫 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sạch sẽ
2. đóng vai hề

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ 淨.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 淨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 淨 (bộ 氵).

Từ điển Trung-Anh

variant of 淨|净[jing4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 3

jìng ㄐㄧㄥˋ [qìng ㄑㄧㄥˋ]

U+51CA, tổng 10 nét, bộ bīng 冫 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mát mẻ

Từ điển Thiều Chửu

① Mát, như đông ôn hạ sảnh 冬溫夏凊 mùa đông ấm áp mùa hè quạt mát.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mát: 冬溫夏凊 Mùa đông ấp ấm mùa hè quạt mát (cho cha mẹ già).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh. Mát lạnh — Ta quen đọc Sảnh. Xem Sảnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) cool
(2) fresh
(3) to cool

Tự hình 2

jìng ㄐㄧㄥˋ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+52B2, tổng 7 nét, bộ lì 力 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sức mạnh
2. cứng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 勁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khỏe, mạnh: 他的胳膊勁大 Cánh tay anh ấy rất khỏe; 用勁揑 Bóp mạnh;
② Hăng, hăng say, hăng hái, mải: 他幹得很起勁 Anh ấy làm hăng lắm;
③ Bộ, bộ dạng: 你看他那傲慢勁 Trông bộ dạng anh ta rất ngạo mạn; 看他那個弱勁,一定幹不了 Trông bộ dạng anh ta yếu thế, chắc không làm nổi đâu;
④ Thú: 下棋沒勁,不如打球去Chơi cờ không thú bằng chơi bóng. Xem 勁 [jìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Cứng mạnh: 勁兵 Binh mạnh; 勁草 Cỏ cứng. Xem 勁 [jìn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 勁

Từ điển Trung-Anh

(1) stalwart
(2) sturdy
(3) strong
(4) powerful

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 18

jìng ㄐㄧㄥˋ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+52C1, tổng 9 nét, bộ lì 力 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sức mạnh
2. cứng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng, mạnh. ◎Như: “kính binh” 勁兵 binh mạnh, “kính thảo” 勁草 cỏ cứng. ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: “Cao ngạn tật phong tri kính thảo, Bang gia bản đãng thức trung lương” 髙岸疾風知勁草邦家版蕩識忠良 (Viên Chiếu Thiền sư 圓照禪師) Gió lộng bờ cao hay cỏ cứng, Nhà tan nước mất biết trung lương.
2. (Tính) Cứng cỏi, ngay thẳng. ◎Như: “kính tiết” 勁節 khí tiết chánh trực.
3. (Danh) Sức mạnh, lực lượng. ◎Như: “hữu kính” 有勁 có sức mạnh, “dụng kính” 用勁 dùng sức.
4. (Danh) Tinh thần, lòng hăng hái. ◎Như: “giá cá nhân xướng ca chân đái kính” 這個人唱歌真帶勁 người đó ca hát thật có tinh thần hăng hái.
5. (Danh) Hứng thú, thú vị. ◎Như: “hạ kì một kính, bất như đả cầu khứ” 下棋沒勁, 不如打球去 đánh cờ không thú bằng chơi bóng.
6. (Danh) Bộ dạng, thái độ. ◎Như: “thân nhiệt kính” 親熱勁 thái độ thân thiết nồng nhiệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khỏe, mạnh: 他的胳膊勁大 Cánh tay anh ấy rất khỏe; 用勁揑 Bóp mạnh;
② Hăng, hăng say, hăng hái, mải: 他幹得很起勁 Anh ấy làm hăng lắm;
③ Bộ, bộ dạng: 你看他那傲慢勁 Trông bộ dạng anh ta rất ngạo mạn; 看他那個弱勁,一定幹不了 Trông bộ dạng anh ta yếu thế, chắc không làm nổi đâu;
④ Thú: 下棋沒勁,不如打球去Chơi cờ không thú bằng chơi bóng. Xem 勁 [jìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Cứng mạnh: 勁兵 Binh mạnh; 勁草 Cỏ cứng. Xem 勁 [jìn].

Từ điển Trung-Anh

(1) stalwart
(2) sturdy
(3) strong
(4) powerful

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 18

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+5883, tổng 14 nét, bộ tǔ 土 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. biên giới, ranh giới
2. hoàn cảnh
3. cảnh trí

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Biên giới, cương giới. ◎Như: “biên cảnh” 邊境 biên giới. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thần thủy chí ư cảnh, vấn quốc chi đại cấm, nhiên hậu cảm nhập” 臣始至於境, 問國之大禁, 然後敢入 (Lương Huệ vương hạ 梁惠王下) Thần lúc đầu đến biên giới, hỏi về những điều cấm kị quan trọng của nước, rồi sau mới dám vào.
2. (Danh) Nơi, chốn, địa phương, khu vực. ◎Như: “tiên cảnh” 仙境 cõi tiên, “thắng cảnh” 勝境 nơi đẹp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bố đông tây xung sát, như nhập vô nhân chi cảnh” 布東西衝殺, 如入無人之境 (Đệ ngũ hồi) (Lã) Bố đánh bên đông phạt bên tây, như vào chốn không người.
3. (Danh) Tình huống, tình trạng. ◎Như: “thuận cảnh” 順境 cảnh thuận, “nghịch cảnh” 逆境 cảnh nghịch, “gia cảnh” 家境 tình huống trong nhà.
4. (Danh) Trình độ, hạn định. ◎Như: “học vô chỉ cảnh” 學無止境 bể học mông mênh (việc học không có hạn định nào ngừng lại cả).

Từ điển Thiều Chửu

① Cõi.
② Cảnh ngộ, như cảnh thuận, cảnh nghịch, v.v.
③ Cảnh trí, như thắng cảnh 勝境, giai cảnh 佳境, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cảnh, cõi, biên giới: 出境 Xuất cảnh; 入境 Nhập cảnh; 驅逐出境 Trục xuất ra khỏi biên giới;
② Nơi, chỗ, chốn: 如入無人之境 Như vào chỗ không người;
③ Cảnh, hoàn cảnh, cảnh ngộ: 家境 Cảnh nhà; 處境 Hoàn cảnh;
④ Cảnh trí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ cõi — Vùng đất — Chỉ chung những thứ mình thấy xung quanh.

Từ điển Trung-Anh

(1) border
(2) place
(3) condition
(4) boundary
(5) circumstances
(6) territory

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 163

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+5A59, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 婧[jing4]

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+5A67, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

(1) (of woman) slender
(2) delicate
(3) virtuous

Tự hình 2

Dị thể 1

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+5F2A, tổng 8 nét, bộ gōng 弓 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) radian (math.)
(2) now written 弧度

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+5F33, tổng 10 nét, bộ gōng 弓 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) radian (math.)
(2) now written 弧度

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+5F84, tổng 8 nét, bộ chì 彳 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đường tắt, lối tắt
2. thẳng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 徑.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đường mòn, đường nhỏ, đường tắt, lối tắt: 山徑 Đường mòn trên núi;
② Đường, lối, cách: 捷徑 Đường tắt;
③ Thẳng, trực tiếp: 直情徑行 Tình thẳng thẳng bước; 徑回廣東 Về thẳng Quảng Đông; 徑自答復 Trực tiếp trả lời. 【徑直】kính trực [jìngzhí] a. Thẳng: 這趟客機徑直飛往河内 Chuyến máy bay này sẽ bay thẳng tới Hà Nội; b. Thẳng thắn, thẳng: 我徑直跟你說吧 Tôi nói thẳng với anh;
④ (toán) Đường kính (nói tắt): 半徑 Bán kính;
⑤ (văn) Đi;
⑥ Bèn (dùng như 竟 bộ 立).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 徑

Từ điển Trung-Anh

(1) footpath
(2) track
(3) diameter
(4) straight
(5) directly

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 79

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+5F91, tổng 10 nét, bộ chì 彳 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đường tắt, lối tắt
2. thẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lối tắt, đường nhỏ. Phiếm chỉ đường đi. ◎Như: “san kính” 山徑 đường mòn trên núi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Quỷ môn thạch kính xuất vân căn” 鬼門石徑出雲根 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Đường đá ở Quỷ Môn từ chân mây mà ra. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hoa kính bất tằng duyên khách tảo, Bồng môn kim thủy vị quân khai” 花徑不曾緣客掃, 蓬門今始為君開 (Khách chí 客至) Đường hoa, chưa từng vì khách quét, Cửa cỏ bồng, nay mới mở cho bạn (vào).
2. (Danh) Đường lối, phương pháp. ◎Như: “đồ kính” 途徑 đường lối, phương pháp, “tiệp kính” 捷徑 đường (lối) tắt.
3. (Danh) Đường kính (đường thẳng đi qua tâm điểm vòng tròn, giới hạn hai đầu trong vòng tròn). ◎Như: “trực kính” 直徑 đường kính, “bán kính” 半徑 nửa đường kính.
4. (Danh) Độ dài. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Cộng kính thập ngũ lí” 共徑十五里 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Chiều dài gồm năm mươi dặm.
5. (Động) Đi. ◇Hán Thư 漢書: “Kính vạn lí hề độ sa mạc” 徑萬里兮度沙幕 (Tô Kiến truyện 蘇建傳) Đi muôn dặm hề qua sa mạc.
6. (Phó) Thẳng, trực tiếp. § Thông “kính” 逕. ◎Như: “trực tình kính hành” 直情徑行 tình thẳng thẳng bước, “ngôn tất kính khứ” 言畢徑去 nói xong đi thẳng.
7. (Phó) Bèn. § Cũng như “cánh” 竟. ◇Sử Kí 史記: “Khôn khủng cụ phủ phục nhi ẩm, bất quá nhất đẩu kính túy hĩ” 髡恐懼俯伏而飲, 不過一斗徑醉矣 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Khôn này sợ hãi cúi đầu mà uống, chỉ mới một đấu bèn đã say.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đường mòn, đường nhỏ, đường tắt, lối tắt: 山徑 Đường mòn trên núi;
② Đường, lối, cách: 捷徑 Đường tắt;
③ Thẳng, trực tiếp: 直情徑行 Tình thẳng thẳng bước; 徑回廣東 Về thẳng Quảng Đông; 徑自答復 Trực tiếp trả lời. 【徑直】kính trực [jìngzhí] a. Thẳng: 這趟客機徑直飛往河内 Chuyến máy bay này sẽ bay thẳng tới Hà Nội; b. Thẳng thắn, thẳng: 我徑直跟你說吧 Tôi nói thẳng với anh;
④ (toán) Đường kính (nói tắt): 半徑 Bán kính;
⑤ (văn) Đi;
⑥ Bèn (dùng như 竟 bộ 立).

Từ điển Trung-Anh

(1) footpath
(2) track
(3) diameter
(4) straight
(5) directly

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 79

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+656C, tổng 12 nét, bộ pù 攴 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tôn trọng, kính trọng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tôn trọng. ◎Như: “kính trọng” 敬重 coi trọng người khác, “kính lão tôn hiền” 敬老尊賢 kính trọng người già tôn quý người hiến tài.
2. (Động) Mời, dâng (tỏ lòng kính cẩn). ◎Như: “kính trà” 敬茶 dâng trà, “kính tửu” 敬酒 mời rượu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu mệnh Bảo Ngọc: Dã kính nhĩ tả tả nhất bôi” 又命寶玉: 也敬你姐姐一杯 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Lại sai Bảo Ngọc: Đến mời chị cháu một chén.
3. (Phó) Thận trọng, cung kính. ◎Như: “kính tặng” 敬贈 kính tặng, “kính hạ” 敬賀 kính mừng. ◇Luận Ngữ 論語: “Cư xử cung, chấp sự kính, dữ nhân trung” 居處恭, 執事敬, 與人忠 (Tử Lộ 子路) Khi nhàn cư phải khiêm cung, khi làm việc phải nghiêm trang thận trọng, giao thiệp với người phải trung thực.
4. (Danh) Sự cung kính.
5. (Danh) Lễ vật (để tỏ lòng kính trọng, chúc mừng hoặc cảm tạ). ◎Như: “hạ kính” 賀敬 lễ vật kính mừng, “tiết kính” 節敬 tiền của kính tặng nhân dịp tiết lễ.
6. (Danh) Họ “Kính”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cung kính ngoài dáng mặt không có vẻ cợt nhợt trễ nải gọi là cung 恭, trong lòng không một chút láo lếu gọi là kính 敬.
② Kính biếu, mượn một vật gì đưa cho người để tỏ lòng kính của mình gọi là kính.
③ Thận trọng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kính: 敬愛 Kính yêu;
② Xin: 敬謝 Xin cám ơn;
③ Xin mời, chúc: 敬煙 Xin mời hút thuốc; 敬酒 Mời rượu, chúc rượu;
④ (văn) Thận trọng;
⑤ [Jìng] (Họ) Kính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nghiêm chỉnh, coi trọng người khác — Thận trọng giữ gìn ngôn ngữ cử chỉ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to respect
(2) to venerate
(3) to salute
(4) to offer

Tự hình 7

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 101

jìng ㄐㄧㄥˋ [qīng ㄑㄧㄥ, qíng ㄑㄧㄥˊ]

U+6AA0, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ dùng để chỉnh cung nỏ.
2. (Danh) Đế đèn, chân đèn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Mộng đoạn tửu tỉnh san vũ tuyệt, Tiếu khán cơ thử thướng đăng kềnh” 夢斷酒醒山雨絕, 笑看飢鼠上燈檠 (Điệt an tiết viễn lai dạ tọa 姪安節遠來夜坐) Mộng đứt rượu tỉnh mưa núi hết, Cười nhìn chuột đói leo chân đèn.
3. (Danh) Đèn. ◇Dữu Tín 庾信: “Liên trướng hàn kềnh song phất thự” 蓮帳寒檠窗拂曙 (Đối chúc phú 對燭賦) Màn sen đèn lạnh, bình minh phớt qua cửa sổ.
4. (Động) Chỉnh, sửa cho ngay, uốn thẳng. ◎Như: “kềnh cung nỗ” 檠弓弩 chỉnh cung nỏ.
5. (Động) Cầm, nắm, bưng. § Thông “kình” 擎. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: “Không thủ hốt kềnh song khối ngọc” 空手忽檠雙塊玉 (Quyển thập thất, Đan phù lang toàn châu giai ngẫu 單符郎全州佳偶) Tay không chợt cầm hai khối ngọc.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) (Hồn phách) thoát ra khỏi cõi đời. ◇Lưu Cơ 劉基: “Tụy cơ biêm tủy hồn dục căng, Hốt nhiên phù không đọa yểu măng” 瘁肌砭髓魂欲殑, 忽然浮空墮杳瞢 (Tặng đạo sĩ tương ngọc hồ trường ca 贈道士蔣玉壺長歌).
2. (Danh) Chữ dùng để dịch âm. ◎Như: “Căng Cà hà” 殑伽河 sông Hằng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+6D44, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sạch sẽ
2. đóng vai hề

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 淨.

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 淨|净

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+6DE8, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sạch sẽ
2. đóng vai hề

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sạch sẽ, thanh khiết. ◎Như: “khiết tịnh” 潔淨 rất sạch, “song minh kỉ tịnh” 窗明几淨 cửa sổ sáng ghế sạch.
2. (Tính) Thuần, ròng. ◎Như: “tịnh lợi” 淨利 lời ròng, “tịnh trọng” 淨重 trọng lượng thuần (của chất liệu, không kể những phần bao, chứa đựng bên ngoài).
3. (Tính) Lâng lâng, yên lặng. ◎Như: “thanh tịnh” 清淨 trong sạch, yên lặng. § Ghi chú: Đạo Phật lấy “thanh tịnh” 清淨 làm cốt, cho nên đất Phật ở gọi là “tịnh độ” 淨土, chỗ tu hành gọi là “tịnh thất” 淨室. Người tu cầu được về nơi Phật ở gọi là “vãng sinh tịnh độ” 往生淨土.
4. (Động) Làm cho sạch, rửa sạch. ◎Như: “tịnh thủ” 淨手 rửa tay.
5. (Phó) Toàn, toàn là. ◎Như: “tịnh thị thủy” 淨是水 toàn là nước.
6. (Phó) Chỉ, chỉ có. ◎Như: “tịnh thuyết bất cán” 淨說不幹 chỉ nói không làm.
7. (Danh) Vai tuồng trong hí kịch Trung Quốc. Tùy theo các loại nhân vật biểu diễn, như dũng mãnh, cương cường, chính trực hoặc là gian ác... mà phân biệt thành: “chánh tịnh” 正淨, “phó tịnh” 副淨, “vũ tịnh” 武淨, “mạt tịnh” 末淨.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sạch: 淨水 nước sạch; 把桌子擦淨 Lau bàn cho sạch; 吃淨 Ăn sạch;
② Toàn (là), chỉ: 書架上淨是科技書 Trên giá sách toàn là sách khoa học kĩ thuật; 淨說不幹 Chỉ nói không làm;
③ Thực, tịnh, ròng: 淨重 Trọng lượng thực, trọng lượng tịnh; 淨利 Lãi thực, lãi ròng;
④ Thanh tịnh, rỗng không;
⑤ (văn) Vai thằng hề (trong tuồng Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) clean
(2) completely
(3) only
(4) net (income, exports etc)
(5) (Chinese opera) painted face male role

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Từ ghép 37

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+734D, tổng 14 nét, bộ quǎn 犬 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con kính (một loài vật ăn thịt mẹ sau khi sinh)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một ác thú theo truyền thuyết cổ, hình trạng như hổ báo, tính hung bạo, vừa sinh ra liền ăn thịt mẹ. § Cho nên gọi những kẻ bất hiếu là “kính” 獍.

Từ điển Thiều Chửu

① Con Kính. Ngày xưa nói rằng con Kính sinh ra lại ăn thịt mẹ trước, cho nên gọi những kẻ bất hiếu là kính.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con kính (một loài ác thú theo truyền thuyết, khi mới sinh ra thì ăn thịt con mẹ);
② Kẻ bất hiếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài mãnh thú, giống như loài beo cọp, tương truyền loài thú này khi vừa lọt lòng mẹ thì ăn thịt mẹ.

Từ điển Trung-Anh

a mythical animal that eats its mother

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+75C9, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh co gân

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 痙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chứng co giật.【痙攣】kinh luyến [jìng luán] (giải) Co giật, chuột rút: 四肢痙攣 Co giật chân tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 痙

Từ điển Trung-Anh

spasm

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 6

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+75D9, tổng 12 nét, bộ nǐ 疒 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh co gân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kinh luyến” 痙攣 bệnh nguyên do từ hệ thống thần kinh làm cho bất chợt bắp thịt co rút dữ dội không tự chủ được.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chứng co giật.【痙攣】kinh luyến [jìng luán] (giải) Co giật, chuột rút: 四肢痙攣 Co giật chân tay.

Từ điển Trung-Anh

spasm

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 6

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+7ADE, tổng 10 nét, bộ lì 立 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. mạnh, khỏe
2. ganh đua

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 競.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đua, ganh đua, cạnh tranh: 競爭 Đua tranh, cạnh tranh;
② (văn) Mạnh: 雄心競氣 Tâm khí hùng mạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 競

Từ điển Trung-Anh

(1) to compete
(2) to contend
(3) to struggle

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 35

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+7ADF, tổng 11 nét, bộ lì 立 (+6 nét), yīn 音 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. xong, hoàn thành
2. cuối cùng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trọn, suốt. ◎Như: “cánh nhật” 竟日 trọn ngày, “cánh dạ” 竟夜 suốt đêm, “chung nhật cánh dạ” 終日竟夜 suốt ngày suốt đêm.
2. (Động) Truy cứu, đến cùng tột. ◎Như: “cùng nguyên cánh ủy” 窮原竟委 truy cứu tận cõi nguồn.
3. (Động) Hoàn thành, hoàn tất, xong. ◎Như: “khán thư kí cánh” 看書既竟 xem sách đã xong.
4. (Phó) Cuối cùng, rốt cuộc. ◎Như: “hữu chí giả sự cánh thành” 有志者事竟成 có chí rồi sau cùng làm nên.
5. (Phó) Mà, lại. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nguyên lai kim nhật dã thị Bình cô nương đích thiên thu, ngã cánh bất tri” 原來今日也是平姑娘的千秋, 我竟不知 (Đệ lục thập nhị hồi) Hóa ra hôm nay cũng là ngày sinh nhật của chị Bình mà tôi lại không biết.
6. (Phó) Trực tiếp, thẳng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngã cánh vãng Hạ Khẩu, tận khởi quân tiền lai tương trợ” 我竟往夏口, 盡起軍前來相助 (Đệ tứ thập nhị hồi) Tôi đến thẳng Hạ Khẩu, đem hết quân đến trước giúp đỡ.

Từ điển Thiều Chửu

① Trọn, như cánh nhật 竟日 trọn ngày, hữu chí cánh thành 有志竟成 có chí trọn nên, v.v.
② Hết, như trường tài vị cánh 長才未竟 chưa thả hết tài.
③ Xong, như độc cánh 讀竟 đọc sách xong.
④ Dùng làm trợ từ, như tất cánh 畢竟, cứu cánh 究竟 xét hết, kết cùng, xét đến cùng tột.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xong: 整理旣竟 Xếp đặt đã xong; 看書旣竟 Xem sách đã xong (Tấn thư);
② Suốt, trọn: 竟日 Suốt ngày, trọn ngày; 竟世 Trọn đời;
③ (văn) Hết: 未竟 Chưa hết;
④ Cuối cùng, ắt: 越走越遠,竟到桂林 Càng đi càng xa, cuối cùng đã đến Quế Lâm; 有志者,事竟成 Có chí ắt làm nên; 道竟何爲邪? Đạo cuối cùng để làm gì? (Lưu Vũ Tích: Thiên luận thượng);
⑤ (văn) Truy cứu: 此縣官重太後,故不竟也 Đó là nhà vua tôn trọng thái hậu, nên không truy cứu vậy (Hán thư);
⑥ (văn) Biên giới, biên cảnh (dùng như 境, bộ 土);
⑦ (pht) Mà, lại: 多年不見,沒想到竟在公共汽車上相遇 Lâu năm không gặp, không ngờ lại gặp nhau trên xe đò; 這部片子這麼好而他竟不去看 Bộ phim này hay thế mà anh ấy lại không đi xem.【竟然】cánh nhiên [jìngrán] (pht) Mà, lại: 這麼複雜的事情,他竟然兩天就幹完了 Công việc phức tạp như vậy mà anh ấy chỉ mất có hai ngày đã làm xong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ chấm dứt của bài hát — Chỗ cuối cùng. Chẳng hạn Cứu cánh — Hết. Chấm dứt. — Một âm khác là Cảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ cõi. Vùng đất. Dùng như chữ Cảnh 境 — Một âm khác là Cánh.

Từ điển Trung-Anh

(1) unexpectedly
(2) actually
(3) to go so far as to
(4) indeed

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 10

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+7AEB, tổng 11 nét, bộ lì 立 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thêu dệt lời nói để làm động lòng người

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bịa đặt, ngụy tạo. ◎Như: “tĩnh ngôn” 竫言 lời nói thêu dệt.
2. (Phó) Yên, không cử động. § Thông “tĩnh” 靜.

Từ điển Thiều Chửu

① Giống người nước Chim Chích, giống người nhỏ bé.
② Soạn, trọn.
③ Cùng nghĩa với chữ tĩnh 靜.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Yên tĩnh;
② 【竫言】tĩnh ngôn [jìngyán] Thêu dệt lời nói để làm động lòng người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tĩnh 靜.

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+7AF6, tổng 20 nét, bộ lì 立 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. mạnh, khỏe
2. ganh đua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tranh luận. ◇Nhan Chi Thôi 顏之推: “Tiền tại Tu văn lệnh tào, hữu San Đông học sĩ dữ Quan Trung thái sử cạnh lịch” 前在修文令曹, 有山東學士與關中太史競歷 (Tỉnh sự 省事) Trước ở bộ quan Tu văn, có Sơn Đông học sĩ cùng với Quan Trung thái sử tranh luận về lịch.
2. (Động) Tranh đua. ◎Như: “cạnh tranh” 競爭 tranh đua. ◇Ngô Thì Nhậm 吳時任: “Quế lan tất hạ cạnh phu phân” 桂蘭膝下競敷芬 (Tân niên cung hạ nghiêm thân 新年恭賀嚴親) Cây quế hoa lan dưới gối đua nở thơm tho.
3. (Danh) Lòng muốn tranh mạnh cầu thắng. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉnh tâm vô cạnh” 秉心無競 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Giữ lòng không có ý đua tranh.
4. (Tính) Mạnh, cường thịnh. ◎Như: “hùng tâm cạnh khí” 雄心競氣 tâm khí hùng mạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đua, ganh đua, cạnh tranh: 競爭 Đua tranh, cạnh tranh;
② (văn) Mạnh: 雄心競氣 Tâm khí hùng mạnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) to compete
(2) to contend
(3) to struggle

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 35

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+7AF8, tổng 22 nét, bộ lì 立 (+17 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mạnh, khỏe
2. ganh đua

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “cạnh” 競.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ cạnh 競.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 競.

Tự hình 1

Dị thể 1

jìng ㄐㄧㄥˋ [jīng ㄐㄧㄥ, qíng ㄑㄧㄥˊ]

U+7CBE, tổng 14 nét, bộ mǐ 米 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gạo giã trắng, thuần, sạch, tốt. ◇Luận Ngữ 論語: “Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế” 食不厭精, 膾不厭細 (Hương đảng 鄉黨) Cơm ăn không ngán gạo trắng tốt, gỏi thích thứ thái nhỏ (cơm càng trắng tinh càng thích, gỏi thái càng nhỏ càng ngon).
2. (Danh) Vật chất đã được trừ bỏ phần tạp xấu, đã được luyện cho thuần sạch. ◎Như: “tửu tinh” 酒精 rượu lọc, chất tinh của rượu, “hương tinh” 香精 hương liệu tinh chế, “tinh diêm” 精鹽 muối ròng.
3. (Danh) Tâm thần. ◎Như: “tụ tinh hội thần” 聚精會神 tập trung tinh thần, chuyên tâm nhất ý.
4. (Danh) Tinh linh, linh hồn.
5. (Danh) Thần linh, yêu, quái. ◎Như: “sơn tinh” 山精 thần núi, “hồ li tinh” 狐狸精 giống ma quái hồ li.
6. (Danh) Tinh khí. ◇Lưu Hướng 劉向: “Chí ư đại thủy cập nhật thực giả, giai âm khí thái thịnh nhi thượng giảm dương tinh” 至於大水及日蝕者, 皆陰氣太盛而上減陽精 (Thuyết uyển 說苑, Biện vật 辨物).
7. (Danh) Tinh dịch của đàn ông. ◎Như: “di tinh” 遺精 bệnh chảy tinh dịch thất thường, “xạ tinh” 射精 bắn tinh dịch.
8. (Danh) Họ “Tinh”.
9. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
10. (Động) Làm cho kĩ, cho tốt (tinh chế).
11. (Động) Thông thạo, biết rành. ◎Như: “tinh thông” 精通 biết rành, thông thạo, “tố tinh thư pháp” 素精書法 vốn thông thư pháp.
12. (Tính) Kĩ càng, tỉ mỉ. § Đối lại với “thô” 粗. ◎Như: “tinh tế” 精細 tỉ mỉ, “tinh mật” 精密 kĩ lưỡng.
13. (Tính) Đẹp, rất tốt. ◎Như: “tinh phẩm” 精品 vật phẩm tốt.
14. (Tính) Giỏi, chuyên. ◎Như: “tinh binh” 精兵 quân giỏi, quân tinh nhuệ.
15. (Tính) Sáng, tỏ. ◎Như: “nhật nguyệt tinh quang” 日月精光 mặt trời mặt trăng sáng tỏ.
16. (Tính) Sạch, trong, tinh khiết.
17. (Tính) Thông minh, thông tuệ. ◇Quốc ngữ 國學: “Thậm tinh tất ngu” 甚精必愚 (Tấn ngữ nhất 晉語一).
18. (Tính) Ẩn vi áo diệu.
19. (Phó) Rất, quá, cực kì. ◎Như: “tinh thấp” 精溼 ẩm thấp quá, “tinh sấu” 精瘦 rất gầy gò.
20. (Phó) Hết cả, toàn bộ. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Tứ bách đa ngân tử hựu thâu đắc tinh quang” 四百多銀子又輸得精光 (Đệ thập cửu hồi) Bốn trăm bạc đều thua hết sạch.

Tự hình 4

Dị thể 3

jìng ㄐㄧㄥˋ [jīng ㄐㄧㄥ]

U+7D93, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đạo thường, đạo đức pháp luật đã định không thể đổi được. ◎Như: “thiên kinh địa nghĩa” 天經地義 cái đạo thường như trời đất không thể di dịch được.
2. (Danh) Sách vở có giá trị đặc thù, vốn được coi trọng là phép tắc, khuôn mẫu. ◎Như: “Thi Kinh” 詩經, “Thư Kinh” 書經, “Hiếu Kinh” 孝經.
3. (Danh) Sách của các tôn giáo. ◎Như: kinh Phật 佛 có: “Lăng Nghiêm Kinh” 楞嚴經, “Lăng Già Kinh” 楞伽經, “Bát Nhã Kinh” 般若經.
4. (Danh) Sách về các khoa văn chương, sự vật, nghề nghiệp. ◎Như: “ngưu kinh” 牛經 sách xem tường trâu và chữa trâu, “mã kinh” 馬經 sách xem tường ngựa và chữa ngựa, “trà kinh” 茶經 sách về trà, “san hải kinh” 山海經 sách về núi non biển cả.
5. (Danh) Đường dọc, sợi dọc.
6. (Danh) Về đường sá thì hướng nam bắc gọi là “kinh” 經, hướng đông tây gọi là “vĩ” 緯.
7. (Danh) Về khoảng trời không và quả đất thì lấy con đường nam bắc cực chính giao với xích đạo là “kinh”. ◎Như: “kinh tuyến” 經線 theo hướng nam bắc, “vĩ tuyến” 緯線 theo hướng đông tây.
8. (Danh) Kinh mạch, sách thuốc chia 12 kinh phân phối với các tạng phủ.
9. (Động) Chia vạch địa giới.
10. (Động) Sửa sang, coi sóc. ◎Như: “kinh lí” 經理 sửa trị.
11. (Động) Làm, mưu hoạch. ◎Như: “kinh doanh” 經營 mưu tính làm việc, mưu hoạch phát triển kinh tế, “kinh thương” 經商 buôn bán.
12. (Động) Chịu đựng. ◎Như: “kinh đắc khởi khảo nghiệm” 經得起考驗 đã chịu đựng được thử thách.
13. (Động) Qua, trải qua. ◎Như: “thân kinh bách chiến” 身經百戰 thân trải qua trăm trận đánh, “kinh thủ” 經手 qua tay (đích thân làm).
14. (Động) Thắt cổ. ◎Như: “tự kinh” 自經 tự tử, tự thắt cổ chết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất nhật Trần mộ quá hoang lạc chi khư, văn nữ tử đề tùng bách gian, cận lâm tắc thụ hoành chi hữu huyền đái, nhược tương tự kinh” 一日陳暮過荒落之墟, 聞女子啼松柏間, 近臨則樹橫枝有懸帶, 若將自經 (A Hà 阿霞) Một hôm trời chiều, Trần đi qua một nơi hoang vắng, nghe tiếng người con gái khóc trong đám tùng bách, đến gần thấy dải lưng treo trên cành ngang, như là chực tự thắt cổ.
15. (Tính) Bình thường, tầm thường. ◎Như: “hoang đản bất kinh” 荒誕不經 hoang đường không bình thường.
16. (Phó) Thường hay. ◎Như: “tha kinh thường đầu thống” 他經常頭痛 anh ấy thường hay đau đầu.

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

jìng ㄐㄧㄥˋ [jīng ㄐㄧㄥ]

U+7ECF, tổng 8 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 經.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

jìng ㄐㄧㄥˋ [kēng ㄎㄥ]

U+80EB, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cẳng chân

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 脛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cẳng chân (phần từ đầu gối tới bàn chân).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 脛

Từ điển Trung-Anh

lower part of leg

Từ điển Trung-Anh

variant of 脛|胫[jing4]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

jìng ㄐㄧㄥˋ [kēng ㄎㄥ]

U+811B, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cẳng chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cẳng chân, từ đầu gối đến chân. § Tục gọi là “tiểu thối” 小腿. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tính thành hạc hĩnh hà dung đoạn” 性成鶴脛何容斷 (Tự thán 自嘆) Chân hạc tánh vốn dài, cắt ngắn làm sao được.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cẳng chân (phần từ đầu gối tới bàn chân).

Từ điển Trung-Anh

lower part of leg

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+8E01, tổng 14 nét, bộ zú 足 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cẳng chân

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “hĩnh” 脛.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ hĩnh 脛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 脛 (bộ 肉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hĩnh 脛 — Cái chân.

Từ điển Trung-Anh

variant of 脛|胫[jing4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+8FF3, tổng 8 nét, bộ chuò 辵 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lối đi hẹp
2. thẳng tắp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 逕.

Từ điển Trung-Anh

(1) way
(2) path
(3) direct
(4) diameter

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 7

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+9015, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lối đi hẹp
2. thẳng tắp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lối hẹp, con đường hẹp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vạn thụ tùng sam nhất kính thông” 萬樹松杉一逕通 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Một con đường hẹp chạy qua muôn gốc tùng sam.
2. (Phó) Thẳng, trực tiếp. ◎Như: “kính giao” 逕交 giao thẳng ngay cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bố kính nhập đường trung, tầm vấn chư thị thiếp” 布逕入堂中, 尋問諸侍妾 (Đệ bát hồi) (Lã) Bố vào thẳng nhà trong tìm hỏi những người hầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Lối hẹp. Con đường hẹp.
② Thẳng tắp. Như kính giao 逕交 giao thẳng ngay cho.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lối hẹp, lối nhỏ, đường mòn;
② Thẳng: 逕交 Giao thẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường nhỏ, chỉ có thể đi bộ được. Đường tắt — Thẳng. Gần — Tới, đến.

Từ điển Trung-Anh

(1) way
(2) path
(3) direct
(4) diameter

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 7

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+93E1, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gương, kính

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gương (soi mặt). § Ngày xưa làm bằng đồng, bây giờ làm bằng pha lê. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tha hương nhan trạng tần khai kính, Khách lộ trần ai bán độc thư” 他鄉顏狀頻開鏡, 客路塵埃半讀書 (Đông lộ 東路) Nơi quê người thường mở gương soi dung nhan, Trên đường gió bụi nơi đất khách, nửa thì giờ dùng để đọc sách. Quách Tấn dịch thơ: Đường hé quyển vàng khuây gió bụi, Trạm lau gương sáng ngắm mày râu.
2. (Danh) Kính, kiếng. ◎Như: “nhãn kính” 眼鏡 kính đeo mắt, “hiển vi kính” 顯微鏡 kính hiển vi.
3. (Danh) Tỉ dụ vật gì có mặt phẳng sáng như tấm gương. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Đông phong xuy vũ vãn triều sanh, Điệp cổ thôi thuyền kính lí hành” 東風吹雨晚潮生, 疊鼓催船鏡裏行 (Vãn triều 晚潮).
4. (Danh) Lông xoắn ở ngay giữa hai mắt ngựa.
5. (Danh) Họ “Kính”.
6. (Động) Soi, chiếu. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Hiểu kính đãn sầu vân mấn cải, Dạ ngâm ưng giác nguyệt quang hàn” 曉鏡但愁雲鬢改, 夜吟應覺月光寒 (Vô đề 無題) Sớm mai soi gương, buồn cho tóc mây đã đổi, Ngâm thơ ban đêm chợt cảm biết ánh trăng lạnh lẽo.
7. (Động) Soi sáng, chiếu diệu. ◇Bắc Tề thư 北齊書: “Ngưỡng duy Cao Tổ Hiếu Văn hoàng đế bẩm thánh tự thiên, đạo kính cổ kim” 仰惟高祖孝文皇帝稟聖自天, 道鏡古今 (Hình Thiệu truyện 邢劭傳).
8. (Động) Lấy làm gương. ◇Mặc Tử 墨子: “Kính ư nhân, tắc tri cát dữ hung” 鏡於人, 則知吉與凶 (Phi mệnh trung 非命中).
9. (Động) Xem xét, minh sát. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vật hà thâm nhi bất kính, lí hà ẩn nhi bất trừu” 物何深而不鏡, 理何隱而不抽 (Biệt tri phú 別知賦).
10. (Tính) Sáng, sạch. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Lâu ỷ sương thụ ngoại, Kính thiên vô nhất hào” 樓倚霜樹外, 鏡天無一毫 (Trường An thu vọng 長安秋望).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gương: 穿衣鏡 Gương đứng; 破鏡重圓 Gương vỡ lại lành;
② (văn) Soi gương;
③ Kính, kiếng: 近視眼鏡 Kính cận thị; 凹鏡 Kính lõm; 顯微鏡 Kính hiển vi.

Từ điển Trung-Anh

(1) mirror
(2) lens

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 109

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+955C, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gương, kính

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鏡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gương: 穿衣鏡 Gương đứng; 破鏡重圓 Gương vỡ lại lành;
② (văn) Soi gương;
③ Kính, kiếng: 近視眼鏡 Kính cận thị; 凹鏡 Kính lõm; 顯微鏡 Kính hiển vi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鏡

Từ điển Trung-Anh

(1) mirror
(2) lens

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 109

jìng ㄐㄧㄥˋ [xíng ㄒㄧㄥˊ]

U+9649, tổng 7 nét, bộ fù 阜 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỗ đứt quãng của dãy núi, cửa núi;
②【灶陘】táo hình [zào xíng] Phần nổi cao bên bếp lò (có thể để đồ vật lên trên).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đường nhỏ (như 徑, bộ 彳).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 陘

Tự hình 2

Dị thể 4

jìng ㄐㄧㄥˋ [xíng ㄒㄧㄥˊ]

U+9658, tổng 9 nét, bộ fù 阜 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ mạch núi bị đứt đoạn.
2. (Danh) Phần chung quanh nổi cao lên của bếp lò, chỗ để đồ vật lên.
3. Một âm là “kính”. (Danh) Đường nhỏ. § Thông “kính” 徑.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỗ đứt quãng của dãy núi, cửa núi;
②【灶陘】táo hình [zào xíng] Phần nổi cao bên bếp lò (có thể để đồ vật lên trên).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đường nhỏ (như 徑, bộ 彳).

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 3

jìng ㄐㄧㄥˋ [liàng ㄌㄧㄤˋ]

U+9753, tổng 12 nét, bộ qīng 青 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

son phấn trang sức

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 靚.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Trang sức, diện (son phấn, quần áo đẹp...);
② (đph) Đẹp đẽ: 靚衣 Áo quần đẹp đẽ;
③ (văn) Yên tĩnh (như 靜).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 靚

Từ điển Trung-Anh

(1) to make up (one's face)
(2) to dress
(3) (of one's dress) beautiful

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

jìng ㄐㄧㄥˋ [jīng ㄐㄧㄥ]

U+9756, tổng 13 nét, bộ lì 立 (+8 nét), qīng 青 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. yên lặng
2. yên ổn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dẹp yên, bình định. ◎Như: “bình tĩnh” 平靖 yên định. ◇Sầm Văn Bổn 岑文本: “Tĩnh Ba Hán chi yêu phân” 靖巴漢之妖氛 (Sách Triệu vương Hiếu Cung cải phong 冊趙王孝恭改封) Dẹp yên yêu khí ở Ba Thục và Hán Trung.
2. (Động) Mưu tính, trù liệu kế hoạch.
3. (Động) Trị, trị lí. ◇Lục Chí 陸贄: “Nhược bất tĩnh ư bổn, nhi vụ cứu ư mạt, tắc cứu chi sở vi, nãi họa chi sở khởi dã” 若不靖於本, 而務救於末, 則救之所為, 乃禍之所起也 (Luận lưỡng hà cập Hoài tây lợi hại trạng 論兩河及淮西利害狀) Nếu như không trị ở gốc, mà chỉ lo cứu ở ngọn, cứu mà như thế thì chỉ làm cho họa hoạn phát sinh.
4. (Tính) Cung kính.
5. (Tính) Yên ổn, bình an.
6. (Danh) Sự tĩnh lặng. ◇Quản Tử 管子: “Dĩ tĩnh vi tông” 以靖為宗 (Bách tâm 百心) Lấy thanh tĩnh làm căn bản.
7. (Danh) Họ “Tĩnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Yên. Như an tĩnh 安靖 yên lặng, bình tĩnh 平靖, v.v.
② Mưu.
③ Trị.
④ Nghĩ.
⑤ Cùng nghĩa với chữ tĩnh 靜.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yên ổn, yên tĩnh (như 靜): 安靖 Yên lặng;
② Bình định, dẹp yên, trị yên;
③ (văn) Nghĩ, mưu tính;
④ (văn) Thu xếp, sắp đặt;
⑤ (văn) Tán tụng giữa đám đông;
⑥ (văn) Nhỏ nhắn;
⑦ (văn) Cung kính;
⑧ [Jìng] (Họ) Tĩnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng yên — Yên ổn — Làm cho yên.

Từ điển Trung-Anh

(1) quiet
(2) peaceful
(3) to make tranquil
(4) to pacify

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 25

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+9759, tổng 14 nét, bộ qīng 青 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. yên lặng
2. yên ổn

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “tĩnh” 靜. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sài môn trú tĩnh sơn vân bế” 柴門晝静山雲閉 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Ngày yên tĩnh, mây núi che kín cửa sài (cửa bằng củi).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lặng, tĩnh, yên tĩnh, yên ổn: 安靜 Im lặng; 風平浪靜 Bể yên sóng lặng; 寧靜 Yên tĩnh; 靜謐 Tĩnh mịch; 是日風靜 Hôm ấy gió lặng (Lục Du: Quá Tiểu Cô sơn, Đại Cô sơn); 天下乃靜 Thiên hạ sẽ được yên ổn (Mặc tử);
② (văn) (Tinh thần) tập trung chuyên nhất (một trong những thuật tu dưỡng của đạo gia);
③ (văn) Trong trắng, trong sạch, trinh bạch, trinh tĩnh: 靜女其姝 Cô gái trinh tĩnh đẹp biết bao (Thi Kinh);
④ (văn) Hoà;
⑤ (văn) Mưu;
⑥ [Jìng] (Họ) Tĩnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 靜

Từ điển Trung-Anh

(1) still
(2) calm
(3) quiet
(4) not moving

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 72

jìng ㄐㄧㄥˋ [liàng ㄌㄧㄤˋ]

U+975A, tổng 15 nét, bộ qīng 青 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

son phấn trang sức

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lộng lẫy, xinh đẹp. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Chiêu Quân phong dong tịnh sức, quang minh Hán cung” 昭君豐容靚飾, 光明漢宮 (Nam Hung Nô truyện 南匈奴傳) Chiêu Quân vẻ đẹp lộng lẫy, chiếu sáng rực rỡ cung điện nhà Hán.
2. (Tính) Yên tĩnh, trầm tĩnh. § Thông “tĩnh” 靜.
3. (Tính) Nhàn tĩnh, nhàn thục. § Thông “tĩnh” 靜. ◇Cống Sư Thái 貢師泰: “Ý thái nhàn thả tĩnh, Khí nhược lan huệ phương” 意態閑且靚, 氣若蘭蕙芳 (Nghĩ cổ 擬古).
4. (Tính) Tường tận, kĩ càng. § Thông “tĩnh” 靖.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Trang sức, diện (son phấn, quần áo đẹp...);
② (đph) Đẹp đẽ: 靚衣 Áo quần đẹp đẽ;
③ (văn) Yên tĩnh (như 靜).

Từ điển Trung-Anh

(1) to make up (one's face)
(2) to dress
(3) (of one's dress) beautiful

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 2

jìng ㄐㄧㄥˋ

U+975C, tổng 16 nét, bộ qīng 青 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. yên lặng
2. yên ổn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giữ yên lặng, an định. § Đối lại với “động” 動. ◎Như: “thụ dục tĩnh nhi phong bất chỉ” 樹欲靜而風不止 cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng. § Ghi chú: Phàm vật gì không hiện hẳn cái công tác dụng của nó ra đều gọi là “tĩnh”. Nhà Phật có môn tham thiền, cứ ngồi yên lặng, thu nhiếp cả tinh thần lại không tư lự gì để xét tỏ chân lí gọi là “tĩnh”. Tống Nho cũng có một phái dùng phép tu này gọi là phép “chủ tĩnh” 主靜.
2. (Tính) Yên, không cử động. ◎Như: “phong bình lãng tĩnh” 風平浪靜 gió yên sóng lặng.
3. (Tính) Lặng, không tiếng động. ◎Như: “canh thâm dạ tĩnh” 更深夜靜 canh khuya đêm lặng. ◇Lục Thải 陸采: “Ngưu dương dĩ hạ san kính tĩnh” 牛羊已下山徑靜 (Hoài hương kí 懷香記) Bò và cừu đã xuống núi, lối nhỏ yên lặng.
4. (Tính) Yên ổn, không có giặc giã khuấy rối.
5. (Tính) Trong trắng, trinh bạch, trinh tĩnh. ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh nữ kì xu, Sĩ ngã ư thành ngung” 靜女其姝, 俟我於城隅 (Bội phong 邶風, Tĩnh nữ 靜女) Người con gái trinh tĩnh xinh đẹp, Đợi ta ở góc thành.
6. (Tính) Điềm đạm. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thái hầu tĩnh giả ý hữu dư, Thanh dạ trí tửu lâm tiền trừ” 蔡侯靜者意有餘, 清夜置酒臨前除 (Tống Khổng Sào Phụ 送孔巢父) Quan hầu tước họ Thái, người điềm đạm, hàm nhiều ý tứ, Đêm thanh bày rượu ở hiên trước.
7. (Danh) Mưu, mưu tính.
8. (Danh) Họ “Tĩnh”.
9. (Phó) Lặng lẽ, yên lặng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hạp môn tĩnh cư” 闔門靜居 (Đặng Vũ truyện 鄧禹傳) Đóng cửa ở yên.
10. Cũng viết là 静.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lặng, tĩnh, yên tĩnh, yên ổn: 安靜 Im lặng; 風平浪靜 Bể yên sóng lặng; 寧靜 Yên tĩnh; 靜謐 Tĩnh mịch; 是日風靜 Hôm ấy gió lặng (Lục Du: Quá Tiểu Cô sơn, Đại Cô sơn); 天下乃靜 Thiên hạ sẽ được yên ổn (Mặc tử);
② (văn) (Tinh thần) tập trung chuyên nhất (một trong những thuật tu dưỡng của đạo gia);
③ (văn) Trong trắng, trong sạch, trinh bạch, trinh tĩnh: 靜女其姝 Cô gái trinh tĩnh đẹp biết bao (Thi Kinh);
④ (văn) Hoà;
⑤ (văn) Mưu;
⑥ [Jìng] (Họ) Tĩnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) still
(2) calm
(3) quiet
(4) not moving

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 72