Có 12 kết quả:

匘 nǎo ㄋㄠˇ垴 nǎo ㄋㄠˇ堖 nǎo ㄋㄠˇ嫐 nǎo ㄋㄠˇ恼 nǎo ㄋㄠˇ悩 nǎo ㄋㄠˇ惱 nǎo ㄋㄠˇ瑙 nǎo ㄋㄠˇ碯 nǎo ㄋㄠˇ脑 nǎo ㄋㄠˇ脳 nǎo ㄋㄠˇ腦 nǎo ㄋㄠˇ

1/12

nǎo ㄋㄠˇ

U+5318, tổng 11 nét, bộ bǐ 匕 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 腦|脑[nao3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

nǎo ㄋㄠˇ

U+57B4, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) small hill
(2) used in geographic names

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

nǎo ㄋㄠˇ

U+5816, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) small hill
(2) used in geographic names

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

nǎo ㄋㄠˇ

U+5AD0, tổng 13 nét, bộ nǚ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to tease
(2) to play around with

Tự hình 1

Dị thể 1

nǎo ㄋㄠˇ [nào ㄋㄠˋ]

U+607C, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bực, tức, cáu
2. buồn phiền

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 惱.

Từ điển Trung-Anh

to get angry

Tự hình 2

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Từ ghép 14

nǎo ㄋㄠˇ

U+60A9, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 惱|恼

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

nǎo ㄋㄠˇ [nào ㄋㄠˋ]

U+60F1, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bực, tức, cáu
2. buồn phiền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tức giận, nổi cáu, bực mình. ◎Như: “não hận” 惱恨 giận dữ, “khí não” 氣惱 tức giận.
2. (Động) Làm ray rứt, phiền rầy. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tiếu tiệm bất văn thanh tiệm tiễu, Đa tình khước bị vô tình não” 笑漸不聞聲漸悄, 多情卻被無情惱 (Hoa thốn tàn hồng từ 花褪殘紅詞) Cười càng lúc càng nhỏ (không nghe được nữa) và tiếng càng lúc càng ngậm ngùi, Cái đa tình thường bị cái vô tình làm ray rứt.
3. (Tính) Buồn bực, phiền muộn. ◎Như: “áo não” 懊惱 bực dọc, tấm tức không yên, “phiền não” 煩惱 buồn phiền, “khổ não” 苦惱 buồn khổ.

Từ điển Trung-Anh

to get angry

Tự hình 2

Dị thể 15

Chữ gần giống 2

Từ ghép 14

nǎo ㄋㄠˇ

U+7459, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mã não 瑪瑙,碼碯)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “mã não” 瑪瑙.

Từ điển Thiều Chửu

① Mã não 瑪瑙 một chất báu lấy ở mỏ ra, dùng làm đồ trang sức đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 瑪瑙 [mănăo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Mã não 瑪瑙. Vần Mã.

Từ điển Trung-Anh

agate

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 3

Từ ghép 16

nǎo ㄋㄠˇ

U+78AF, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: mã não 瑪瑙,碼碯)

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “não” 瑙.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ não 瑙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瑙 (bộ 玉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Não 瑙.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 瑙[nao3]
(2) agate

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

nǎo ㄋㄠˇ

U+8111, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

não, óc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 腦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Óc, não: 電腦 Máy tính điện tử.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 腦

Từ điển Trung-Anh

(1) brain
(2) mind
(3) head
(4) essence

Tự hình 2

Dị thể 17

Chữ gần giống 3

Từ ghép 174

nǎo ㄋㄠˇ

U+8133, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 腦|脑

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

nǎo ㄋㄠˇ [nào ㄋㄠˋ]

U+8166, tổng 13 nét, bộ ròu 肉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

não, óc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Óc.
2. (Danh) Đầu. ◎Như: “diêu đầu hoảng não” 搖頭晃腦 gật gà gật gù, đầu lắc la lắc lư (có vẻ tự đắc hoặc thích thú). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trắc não khán thanh tiêu” 側腦看青霄 (Họa cốt hành 畫鶻行) Nghiêng đầu nhìn trời xanh.
3. (Danh) Bộ phận trung tâm của vật thể. ◇Đạo Tiềm 道潛: “Quỳ tâm cúc não” 葵心菊腦 (Thứ vận Tử Chiêm phạn biệt 次韻子瞻飯別) Tim hoa quỳ đọt hoa cúc.
4. (Danh) Chỉ vật gì có màu sắc hoặc hình trạng như óc tủy. ◎Như: “chương não” 樟腦 long não, “đậu hủ não” 豆腐腦 tàu hủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Óc, não: 電腦 Máy tính điện tử.

Từ điển Trung-Anh

(1) brain
(2) mind
(3) head
(4) essence

Tự hình 2

Dị thể 16

Chữ gần giống 1

Từ ghép 175