Có 16 kết quả:

倬 zhuō ㄓㄨㄛ卓 zhuō ㄓㄨㄛ拙 zhuō ㄓㄨㄛ捉 zhuō ㄓㄨㄛ桌 zhuō ㄓㄨㄛ梲 zhuō ㄓㄨㄛ棁 zhuō ㄓㄨㄛ棹 zhuō ㄓㄨㄛ槕 zhuō ㄓㄨㄛ櫂 zhuō ㄓㄨㄛ涿 zhuō ㄓㄨㄛ淖 zhuō ㄓㄨㄛ焯 zhuō ㄓㄨㄛ肫 zhuō ㄓㄨㄛ蝃 zhuō ㄓㄨㄛ踔 zhuō ㄓㄨㄛ

1/16

zhuō ㄓㄨㄛ

U+502C, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rõ rệt, lớn lao

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rõ rệt, lớn lao. ◇Thi Kinh 詩經: “Trác bỉ vân hán” 倬彼雲漢 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Thiên hà lớn lao kia.

Từ điển Thiều Chửu

① Rõ rệt, lớn lao.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rõ rệt, trội, to lớn, lớn lao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) noticeable
(2) large
(3) clear
(4) distinct
(5) Taiwan pr. [zhuo2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

zhuō ㄓㄨㄛ [zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+5353, tổng 8 nét, bộ shí 十 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao siêu, xuất chúng. ◎Như: “trác thức” 卓識 kiến thức cao vượt, “trác tuyệt” 卓絕 tuyệt trần, kiệt xuất.
2. (Phó) Sừng sững. ◇Luận Ngữ 論語: “Như hữu sở lập, trác nhĩ” 如有所立, 卓爾 (Tử Hãn 子罕) Như có cái gì đứng sừng sững (trước mặt).
3. (Danh) Cái đẳng, cái bàn. § Thông “trác” 桌.
4. (Danh) Họ “Trác”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cao chót, như trác thức 卓識 kiến thức cao hơn người, trác tuyệt 卓絕 tài trí tuyệt trần.
② Ðứng vững, như trác nhiên 卓然.
③ Cái đẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao.【卓見】 trác kiến [zhuojiàn] Kiến giải sáng suốt, cao kiến, nhận thức thiên tài (thần tình): 有卓見的人 Người có kiến giải sáng suốt, bậc cao kiến;
② Sừng sững;
③ [Zhuo] (Họ) Trác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao xa. Xem Trác tuyệt — Đứng thẳng lên. Xem Trác lập — Tên người, tức Lê Hữu Trác, hiệu Hải thượng Lãn Ông, người xã Liêu sách huyện Đườnh hào tỉnh Hưng yên, danh nho kiên danh y thời Lê mạt. Tác phẩm văn học có Thượng kinh kỉ sự, tác phẩm y khoa có Lãn ông y tập.

Tự hình 4

Dị thể 9

zhuō ㄓㄨㄛ [zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+62D9, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vụng về, đần độn. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Đại xảo nhược chuyết” 大巧若拙 (Chương 45) Thật khéo léo tựa như vụng về.
2. (Tính) Lời nói tự nhún mình. ◎Như: “chuyết tác” 拙作 tác phẩm vụng về này, “chuyết kiến” 拙見 ý kiến thô thiển của tôi.
3. (Tính) Chất phác, mộc mạc. ◎Như: “phác chuyết” 樸拙 thật thà, chất phác.

Từ điển Thiều Chửu

① Vụng về.
② Lời nói tự nhún mình, như chuyết tác 拙作 bài làm của kẻ vụng về này.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngốc nghếch, đần độn, vụng về: 手拙 Tay chân vụng về; 拙咀鈍舌 Nói năng vụng về (đần độn);
② (khiêm) Kém cỏi, vụng về: 拙作 Tác phẩm kém cỏi của tôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vụng về. Không khéo léo giỏi giang.

Từ điển Trung-Anh

(1) awkward
(2) clumsy
(3) dull
(4) inelegant
(5) (polite) my
(6) Taiwan pr. [zhuo2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 35

zhuō ㄓㄨㄛ

U+6349, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bắt giữ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nắm chặt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tróc cẩu lưỡng túc, phác linh thất thanh” 捉狗兩足, 撲令失聲 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Nắm hai chân con chó, đánh cho đau điếng (kêu không ra tiếng).
2. (Động) Bắt, bắt ép. ◎Như: “tróc nã” 捉拿 tìm bắt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tùy tức sai nhân đáo Vương Tiến gia lai tróc nã Vương Tiến” 隨即差人到王進家來捉拿王進 (Đệ nhị hồi) Liền sai người đến nhà Vương Tiến tróc nã Vương Tiến.

Từ điển Thiều Chửu

① Nắm chặt.
② Bắt, bắt ép.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bắt: 捉老鼠 Bắt chuột; 活捉 Bắt sống;
② Cầm, nắm: 捉筆杆 Cầm bút; 捉不住要點 Không nắm được điểm trọng yếu; 捉住不放 Nắm chắc không buông ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt lấy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to clutch
(2) to grab
(3) to capture

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 27

zhuō ㄓㄨㄛ

U+684C, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái đẳng, bàn ăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đẳng, cái bàn. ◎Như: “trác ỷ” 桌椅 bàn ghế.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) bàn: 餐桌 Bàn ăn; 圓桌 Bàn tròn;
② (loại) Bàn, mâm: 三桌客人 Mời (khách) ba bàn; 一桌酒席 Một mâm cỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bàn. Cũng viết là 卓. Đoạn trường tân thanh : » Quét sân đặt trác sửa bình thắp nhang «.

Từ điển Trung-Anh

(1) table
(2) desk
(3) classifier for tables of guests at a banquet etc

Từ điển Trung-Anh

old variant of 桌[zhuo1]

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 54

zhuō ㄓㄨㄛ [zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+68B2, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cột ngắn trên xà (cột trụ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sơ lược (như 脫, bộ 肉).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rầm (nhà).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gậy bằng gỗ — Xem Chuyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cột chống giữa hai cái xà nhà. Một âm là Thoát.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

zhuō ㄓㄨㄛ [tuō ㄊㄨㄛ, zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+68C1, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (wooden) stick
(2) roof beam

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

zhuō ㄓㄨㄛ [zhào ㄓㄠˋ]

U+68F9, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mái chèo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mái chèo. § Cũng như “trạo” 櫂. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhật tà ỷ trạo thương mang lập” 日斜倚棹滄茫立 (Thần Phù hải khẩu 神符海口) Mặt trời xế bóng, tựa mái chèo đứng giữa mênh mông.
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. § Cũng như “trạo” 櫂. ◎Như: “quy trạo” 歸棹 quay thuyền về. ◇Trương Hiệp 張協: “Túng trạo tùy phong” 縱棹隨風 (Thất mệnh 七命) Buông thuyền theo gió.
3. (Động) Chèo thuyền. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Hoặc mệnh cân xa, hoặc trạo cô chu” 或命巾車, 或棹孤舟 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hoặc đi chiếc xe giăng màn, hoặc chèo con thuyền lẻ loi.
4. Một âm là “trác”. (Danh) Cái đẳng, cái bàn. § Cũng như “trác” 桌.

Từ điển Trung-Anh

variant of 桌[zhuo1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

zhuō ㄓㄨㄛ [zhào ㄓㄠˋ]

U+69D5, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mái chèo

Từ điển phổ thông

cái đẳng, bàn ăn

Từ điển Trung-Anh

old variant of 桌[zhuo1]

Tự hình 1

Dị thể 1

zhuō ㄓㄨㄛ [zhào ㄓㄠˋ]

U+6AC2, tổng 18 nét, bộ mù 木 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

mái chèo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mái chèo. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Quế trạo hề lan duệ, Trác băng hề tích tuyết” 桂櫂兮蘭枻, 斲冰兮積雪 (Cửu ca 九歌, Tương Quân 湘君) Mái chèo quế hề mái chèo lan, Đục đẽo băng hề tuyết đọng.
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇Tống sử 宋史: “Phát chiến trạo đông hạ” 發戰櫂東下 (Thái tổ bổn kỉ 太祖本紀) Phát động chiến thuyền xuống đông.
3. (Động Chèo thuyền. ◎Như: “trạo long chu” 櫂龍舟 chèo thuyền rồng.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

zhuō ㄓㄨㄛ [zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+6DBF, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Trác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Trác”, ngày xưa ở Trực Lệ.
2. (Danh) “Trác Lộc” 涿鹿: (1) Tên huyện. (2) Tên núi.
3. (Danh) “Trác quận” 涿郡 tên quận.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Trác, tên con sông ngày xưa ở Trực Lệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chảy nhỏ giọt;
② [Zhuo] Sông Trác;
③ [Zhuo] Tên huyện: 涿縣 Huyện Trác (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy xuống, nhỏ xuống.

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

zhuō ㄓㄨㄛ [chuò ㄔㄨㄛˋ, nào ㄋㄠˋ, zhào ㄓㄠˋ]

U+6DD6, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bùn. ◎Như: “nê náo” 泥淖 chỗ đường bùn lấm láp khó đi. ◇Tả truyện 左傳: “Nãi hiên công dĩ xuất ư náo” 乃掀公以出於淖 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Bèn xốc ông ra khỏi bùn.

Tự hình 2

Chữ gần giống 13

zhuō ㄓㄨㄛ [chāo ㄔㄠ]

U+712F, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rõ, rõ rệt, hiểu rõ. Xem 焯 [chao].

Từ điển Trần Văn Chánh

Chần, luộc (trong thời gian ngắn): 焯豆芽 Chần giá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng tỏ, như chữ Chước 灼.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

zhuō ㄓㄨㄛ [chún ㄔㄨㄣˊ, tún ㄊㄨㄣˊ, zhūn ㄓㄨㄣ]

U+80AB, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương gò má.
2. (Danh) Mề (dạ dày) loài chim. ◎Như: “kê chuân” 雞肫 mề gà.
3. (Tính) “Chuân chuân” 肫肫 thành khẩn. ◇Lễ Kí 禮記: “Chuân chuân kì nhân” 肫肫其仁 (Trung Dung 中庸) Chăm chăm vào điều Nhân.
4. Một âm là “thuần”. (Danh) Bộ phận ở thân sau của con vật đem cúng tế ngày xưa.
5. (Danh) Thịt khô nguyên vẹn cả miếng.
6. (Tính) Tinh mật. § Thông “thuần” 純. ◎Như: “thuần thuần” 肫肫 tinh tế, tinh mật.
7. Một âm là “đồn”. (Danh) Heo con.

Tự hình 2

Dị thể 6

zhuō ㄓㄨㄛ [ㄉㄧˋ]

U+8743, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see 蝃蝥[zhuo1 mao2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy.
2. (Động) Vượt hơn, siêu việt. ◎Như: “trác tuyệt” 踔絕 cao siêu.
3. Một âm là “xước”. (Tính) Cao, xa, xuất chúng, đặc biệt. ◇Sử Kí 史記: “Thượng Cốc chí Liêu Đông địa xước viễn” 上谷至遼東, 地踔遠 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Thượng Cốc tới Liêu Đông đất xa xôi.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10