Có 3 kết quả:

cangcônggiang
Âm Hán Việt: cang, công, giang
Tổng nét: 6
Bộ: thủ 手 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨一
Thương Hiệt: QM (手一)
Unicode: U+625B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: gāng ㄍㄤ, káng ㄎㄤˊ
Âm Nôm: căng, dàng, dăng, giang, giăng, giương, gồng, khiêng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.げる (a.geru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gong1, kong1

Tự hình 2

Dị thể 7

1/3

cang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mang, vác, cõng, khiêng

công

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái ống gang trong bánh xe
2. cái đọi đèn
3. mũi tên

giang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mang, vác, cõng, khiêng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhấc (bằng hai tay một vật gì nặng). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bạt sơn giang đỉnh nại thiên hà” 拔山扛鼎奈天何 (Sở Bá Vương mộ 楚霸王墓) Có sức dời núi, nhấc vạc, nhưng làm gì được mệnh trời.
2. (Động) Vác (trên vai). ◎Như: “giang hành lí” 扛行李 vác hành lí.

Từ điển Thiều Chửu

① Khiêng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Hai tay) nhấc (một vật nặng): 力能扛鼎 Sức nhấc nổi đỉnh;
② (đph) Khiêng. Xem 扛 [káng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Vác, gánh vác: 扛著一桿槍 Vác một khẩu súng; 這任務你要扛起來 Nhiệm vụ này anh phải gánh vác thôi. Xem 扛 [gang].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nâng lên, nhấc lên. Chẳng hạn Giang đỉnh ( cũng như Cử đỉnh ) — Khiêng.