Có 3 kết quả:
canh • cánh • ngạnh
Tổng nét: 13
Bộ: mễ 米 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰米更
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶一丨フ一一ノ丶
Thương Hiệt: FDMLK (火木一中大)
Unicode: U+7CB3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gēng ㄍㄥ, jīng ㄐㄧㄥ
Âm Nôm: canh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): うるち (uruchi), ぬか (nuka)
Âm Hàn: 갱
Âm Quảng Đông: gang1
Âm Nôm: canh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): うるち (uruchi), ぬか (nuka)
Âm Hàn: 갱
Âm Quảng Đông: gang1
Tự hình 2
Dị thể 4
giản thể
Từ điển phổ thông
lúa tám cánh ta
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “canh” 秔.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cánh” hay “ngạnh”.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cánh” hay “ngạnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ canh 秔. Ta quen đọc là cánh hay ngạnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 秔 (bộ 禾), 粇 (bộ 米).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa tẻ.
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “canh” 秔.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cánh” hay “ngạnh”.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cánh” hay “ngạnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ canh 秔. Ta quen đọc là cánh hay ngạnh.
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “canh” 秔.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cánh” hay “ngạnh”.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cánh” hay “ngạnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ canh 秔. Ta quen đọc là cánh hay ngạnh.