Có 2 kết quả:
chù ㄔㄨˋ • tì ㄊㄧˋ
Âm Pinyin: chù ㄔㄨˋ, tì ㄊㄧˋ
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻叔
Nét bút: ノ丨丨一一丨ノ丶フ丶
Thương Hiệt: OYFE (人卜火水)
Unicode: U+4FF6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻叔
Nét bút: ノ丨丨一一丨ノ丶フ丶
Thương Hiệt: OYFE (人卜火水)
Unicode: U+4FF6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thích, thục
Âm Nôm: thích, thục
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku), テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): はじめ (hajime), よい (yoi)
Âm Hàn: 숙, 척
Âm Quảng Đông: cuk1, suk6, tik1
Âm Nôm: thích, thục
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku), テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): はじめ (hajime), よい (yoi)
Âm Hàn: 숙, 척
Âm Quảng Đông: cuk1, suk6, tik1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mới, bắt đầu
2. chỉnh tề
2. chỉnh tề
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt đẹp, mĩ thiện.
2. (Tính) Dày.
3. (Phó) Mới, bắt đầu.
4. (Động) Làm nên, tạo dựng.
5. (Động) Sắp xếp. § Thông “thúc” 束. ◎Như: “thục trang” 俶裝 sắp xếp hành trang.
6. Một âm là “thích”. § Một dạng viết của “thích” 倜.
2. (Tính) Dày.
3. (Phó) Mới, bắt đầu.
4. (Động) Làm nên, tạo dựng.
5. (Động) Sắp xếp. § Thông “thúc” 束. ◎Như: “thục trang” 俶裝 sắp xếp hành trang.
6. Một âm là “thích”. § Một dạng viết của “thích” 倜.
Từ điển Trần Văn Chánh
Không bị bó buộc (như 倜 trong 倜儻).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mới, bắt đầu;
② Sắp xếp hành lí để đi, chỉnh sửa: 俶裝 Sắm sửa hành trang;
③ Dựng nên, lập nên;
④ Dày;
⑤ Tốt.
② Sắp xếp hành lí để đi, chỉnh sửa: 俶裝 Sắm sửa hành trang;
③ Dựng nên, lập nên;
④ Dày;
⑤ Tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt đầu — Tốt đẹp.
Từ điển Trung-Anh
to begin
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt đẹp, mĩ thiện.
2. (Tính) Dày.
3. (Phó) Mới, bắt đầu.
4. (Động) Làm nên, tạo dựng.
5. (Động) Sắp xếp. § Thông “thúc” 束. ◎Như: “thục trang” 俶裝 sắp xếp hành trang.
6. Một âm là “thích”. § Một dạng viết của “thích” 倜.
2. (Tính) Dày.
3. (Phó) Mới, bắt đầu.
4. (Động) Làm nên, tạo dựng.
5. (Động) Sắp xếp. § Thông “thúc” 束. ◎Như: “thục trang” 俶裝 sắp xếp hành trang.
6. Một âm là “thích”. § Một dạng viết của “thích” 倜.