Có 42 kết quả:

䶑 tì ㄊㄧˋ俶 tì ㄊㄧˋ倜 tì ㄊㄧˋ剃 tì ㄊㄧˋ剔 tì ㄊㄧˋ嚏 tì ㄊㄧˋ嚔 tì ㄊㄧˋ屉 tì ㄊㄧˋ屜 tì ㄊㄧˋ弟 tì ㄊㄧˋ悌 tì ㄊㄧˋ悐 tì ㄊㄧˋ惕 tì ㄊㄧˋ揥 tì ㄊㄧˋ擿 tì ㄊㄧˋ替 tì ㄊㄧˋ棣 tì ㄊㄧˋ殢 tì ㄊㄧˋ洟 tì ㄊㄧˋ涕 tì ㄊㄧˋ狄 tì ㄊㄧˋ籊 tì ㄊㄧˋ綈 tì ㄊㄧˋ绨 tì ㄊㄧˋ肆 tì ㄊㄧˋ薙 tì ㄊㄧˋ裼 tì ㄊㄧˋ詆 tì ㄊㄧˋ趯 tì ㄊㄧˋ躍 tì ㄊㄧˋ达 tì ㄊㄧˋ逖 tì ㄊㄧˋ逷 tì ㄊㄧˋ達 tì ㄊㄧˋ適 tì ㄊㄧˋ銻 tì ㄊㄧˋ錫 tì ㄊㄧˋ锑 tì ㄊㄧˋ锡 tì ㄊㄧˋ髢 tì ㄊㄧˋ鬀 tì ㄊㄧˋ鬄 tì ㄊㄧˋ

1/42

ㄊㄧˋ

U+4D91, tổng 29 nét, bộ bí 鼻 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 嚏[ti4]

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄊㄧˋ [chù ㄔㄨˋ]

U+4FF6, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt đẹp, mĩ thiện.
2. (Tính) Dày.
3. (Phó) Mới, bắt đầu.
4. (Động) Làm nên, tạo dựng.
5. (Động) Sắp xếp. § Thông “thúc” 束. ◎Như: “thục trang” 俶裝 sắp xếp hành trang.
6. Một âm là “thích”. § Một dạng viết của “thích” 倜.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

ㄊㄧˋ

U+501C, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mạnh mẽ, mãnh liệt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “thích thảng” 倜儻.

Từ điển Thiều Chửu

① Thích thảng 倜儻 lỗi lạc, không ai bó buộc được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) 【倜儻】thích thảng [tìtăng] (văn) ① Chững chạc, hào phóng;
② Nhẹ nhàng thong thả, thong dong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thích thảng 倜儻: Không gò bó, thảnh thơi.

Từ điển Trung-Anh

(1) energetic
(2) exalted
(3) magnanimous

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Từ ghép 2

ㄊㄧˋ

U+5243, tổng 9 nét, bộ dāo 刀 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắt tóc, cạo trọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt, cạo. § Thường dùng cho râu, tóc. ◎Như: “thế phát” 剃髮 cắt tóc đi tu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cạo, cắt tóc: 剃頭 Cạo đầu, húi đầu; 剃光 Cạo trọc, húi trọc; 剃鬍子 Cạo râu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt tóc. Cạo đầu. Cũng nói là Thế phát.

Từ điển Trung-Anh

to shave

Từ điển Trung-Anh

(1) shave
(2) to weed

Từ điển Trung-Anh

variant of 剃[ti4]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 16

ㄊㄧˋ [ㄊㄧ]

U+5254, tổng 10 nét, bộ dāo 刀 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt xé xương thịt. ◇Thư Kinh 書經: “Phần chích trung lương, khô dịch dựng phụ” 焚炙忠良, 刳剔孕婦 (Thái thệ thượng 泰誓上).
2. (Động) Gỡ, xé, lóc, róc. ◎Như: “dịch nhục” 剔肉 lóc thịt, “bả cốt đầu dịch đắc can can tịnh tịnh” 把骨頭剔得乾乾淨淨 róc xương sạch sẽ.
3. (Động) Xỉa, cạy, khêu. ◎Như: “dịch nha” 剔牙 xỉa răng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chí bình hậu, trùng dịch liễu đăng, phương tài thụy hạ” 至屏後, 重剔了燈, 方才睡下 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Đến sau bình phong, khêu lại đèn, rồi mới đi ngủ.
4. (Động) Loại bỏ, trừ khử. ◎Như: “dịch trừ ác tập” 剔除惡習 trừ bỏ thói xấu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sấn kim nhật thanh tịnh, đại gia thương nghị lưỡng kiện hưng lợi dịch tệ đích sự tình, dã bất uổng thái thái ủy thác nhất tràng” 趁今日清淨, 大家商議兩件興利剔弊的事情, 也不枉太太委託一場 (Đệ ngũ thập lục hồi) Nhân hôm nay vắng vẻ, mọi người cùng bàn đôi việc, làm thế nào tăng thêm lợi ích trừ bỏ tệ hại, để khỏi phụ lòng ủy thác của bà.
5. (Động) Khơi thông. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Dịch hà nhi đạo cửu kì” 剔河而道九岐 (Yếu lược 要略).
6. (Động) Chạm, khắc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bổn thân tính Kim, song danh Đại Kiên, khai đắc hảo thạch bi văn, dịch đắc hảo đồ thư, ngọc thạch, ấn kí” 本身姓金, 雙名大堅, 開得好石碑文, 剔得好圖書, 玉石, 印記 (Đệ tam thập bát hồi) Người này họ Kim, tên kép là Đại Kiên, mở ngôi hàng khắc bia, chạm trổ các con dấu ngọc ngà rất giỏi.
7. (Động) Chọn, nhặt.
8. (Động) Dựng lên, dựng đứng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thuyết ngôn vị liễu, chỉ kiến Lâm Xung song mi dịch khởi, lưỡng nhãn viên tĩnh” 說言未了, 只見林沖雙眉剔起, 兩眼圓睜 (Đệ thập cửu hồi) Lời nói chưa dứt thì thấy Lâm Xung đôi mày dựng ngược, hai mắt trợn tròn.
9. (Động) Quấy động.
10. (Động) Nhìn giận dữ, tật thị. § Thông “dịch” 惕.
11. Một âm là “thế”. (Động) Cạo, cắt. § Thông “thế” 剃. ◇Bắc sử 北史: “Phụ mẫu huynh đệ tử, tắc thế phát tố phục” 父母兄弟死, 則剔髮素服 (Xích Thổ truyện 赤土傳).

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

ㄊㄧˋ

U+568F, tổng 17 nét, bộ kǒu 口 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hắt xì hơi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hắt hơi. ◎Như: “đế phún” 嚏噴 hắt hơi, nhảy mũi.
2. § Ta quen đọc là “sí”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hắt hơi. Ta quen đọc là chữ sí.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hắt hơi, nhảy mũi, ách xì: 願言則嚏 Định nói thì hắt hơi (Thi Kinh). 【嚏噴】đế phún [tìpen] Hắt hơi, ách xì, nhảy mũi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hắt xì. Nhảy mũi. Ta cũng quen đọc Xí.

Từ điển Trung-Anh

sneeze

Tự hình 2

Dị thể 15

Từ ghép 11

ㄊㄧˋ

U+5694, tổng 18 nét, bộ kǒu 口 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 嚏[ti4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

ㄊㄧˋ

U+5C49, tổng 8 nét, bộ shī 尸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 屜.

Từ điển Trung-Anh

(1) drawer
(2) tier
(3) tray

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

ㄊㄧˋ

U+5C5C, tổng 11 nét, bộ shī 尸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tấm lót trong giày dép, tấm lót yên ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngăn kéo. ◎Như: “trừu thế” 抽屜 ngăn kéo.
2. (Danh) Lồng hấp, vỉ chưng. ◎Như: “lung thế” 籠屜 lổng hấp, “thế mạo” 屜帽 nắp lồng hấp.
3. (Danh) Cái lót trên yên ngựa.
4. (Danh) Giát (giường), mặt (ghế).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái giát cỏ lót trong giầy dép.
② Các thứ rổ rá bạ phu vào các đồ khác, tục gọi là trừu thế 抽屜.
③ Cái lót trên yên ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giát cỏ lót trong giày dép, giát ngăn: 床屜子 Giát giường; 抽屜 Ngăn kéo;
② Cái lót trên yên ngựa;
③ Lồng chưng, vỉ hấp.

Từ điển Trung-Anh

(1) drawer
(2) tier
(3) tray

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

ㄊㄧˋ [ㄉㄧˋ]

U+5F1F, tổng 7 nét, bộ gōng 弓 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Em trai. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cố hương đệ muội âm hao tuyệt” 故鄉弟妹音耗絶 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
2. (Danh) Con trai, đàn ông trong thân thích, cùng lứa mà nhỏ tuổi hơn mình gọi là “đệ”. ◎Như: “đường đệ” 堂弟 em cùng tổ.
3. (Danh) Ngày xưa, em gái cũng gọi là “đệ”. ◇Mạnh Tử 孟子: “Di Tử chi thê, dữ Tử Lộ chi thê huynh đệ dã” 彌子之妻, 與子路之妻兄弟也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Vợ của Di Tử, với vợ của Tử Lộ, là chị em.
4. (Danh) Tiếng tự xưng (khiêm tốn) với bạn bè. ◎Như: “ngu đệ” 愚弟 kẻ đàn em này.
5. (Danh) Tiếng dùng để gọi bạn bè nhỏ tuổi hơn mình. ◎Như: “hiền đệ” 賢弟.
6. (Danh) Thứ tự, thứ bậc. ◎Như: “cao đệ” 高弟 thứ bậc cao.
7. (Danh) Môn đồ, học trò. ◎Như: “đệ tử” 弟子 học trò, “đồ đệ” 徒弟 học trò.
8. (Danh) Họ “Đệ”.
9. Một âm là “đễ”. (Động) Thuận theo, kính thờ anh. § Cũng như “đễ” 悌. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiếu đễ dã giả, kì vi nhân chi bổn dư?” 孝弟也者, 其為仁之本與 (Học nhi 學而) Hiếu đễ là cái gốc của nhân đấy chăng?
10. (Tính) Dễ dãi. ◎Như: “khải đễ” 豈弟 vui vẻ dễ dãi.
11. (Phó) Vả lại, nhưng. § Dùng như “đãn” 但, “thả” 且. ◇Sử Kí 史記: “Tạ đễ linh vô trảm, nhi thú tử giả cố thập lục thất” 藉弟令毋斬, 而戍死者固十六七 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Vả lại có khỏi bị chém đi nữa, thì trong số mười người làm lính thú cũng chết mất sáu, bảy.

Từ điển Trung-Anh

variant of 悌[ti4]

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 2

ㄊㄧˋ

U+608C, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thuận theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kính trọng người trên. ◇Luận Ngữ 論語: “Đệ tử nhập tắc hiếu, xuất tắc đễ” 弟子入則孝, 出則悌 (Học nhi 學而) Con em ở trong nhà thì hiếu thảo (hết lòng phụng dưỡng cha mẹ), ra ngoài thì kính nhường (bậc huynh trưởng).
2. (Động) Thân ái, hữu ái (giữa anh em). ◎Như: “hữu đễ” 友悌 anh em thân ái.

Từ điển Thiều Chửu

① Khải đễ 愷悌 vui vẻ dễ dàng.
② Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Kính mến anh, kính nhường anh, kính thuận (với người lớn hơn mình): 孝悌 Hiếu đễ; 弟子入則孝出則悌 Người học trò vào nhà thì hiếu với cha mẹ, ra ngoài thì kính nhường người lớn hơn mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đễ 弟.

Từ điển Trung-Anh

to do one's duty as a younger brother

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Từ ghép 7

ㄊㄧˋ

U+6090, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) respect, regard
(2) to stand in awe of, to be alarmed

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄊㄧˋ

U+60D5, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kính sợ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thận trọng, cảnh giác. § Xem “cảnh dịch” 警惕.

Từ điển Thiều Chửu

① Kinh sợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cẩn thận, cảnh giác: 警惕 Cảnh giác. Cv. 乃.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính trọng. Như chữ Thích 悐.

Từ điển Trung-Anh

(1) fearful
(2) respectful

Tự hình 6

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Từ ghép 7

ㄊㄧˋ

U+63E5, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) get rid of
(2) ivory hairpin

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

ㄊㄧˋ [ㄊㄧ, zhí ㄓˊ, zhì ㄓˋ]

U+64FF, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gãi, cào. ◇Liệt Tử 列子: “Chước thát vô thương thống, chỉ trích vô tiêu dưỡng” 斫撻無傷痛, 指擿無痟癢 (Hoàng đế 黃帝) Đánh đập mà không đau đớn, gãi cào mà không nhức ngứa.
2. (Động) Ném. § Thông “trịch” 擲. ◇Sử Kí 史記: “Nãi dẫn kì chủy thủ dĩ trích Tần vương, bất trúng, trúng đồng trụ” 乃引其匕首以擿秦王, 不中, 中桐柱 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Bèn cầm chủy thủ ném vua Tần, không trúng, trúng cái cột đồng.
3. (Danh) Trâm cài tóc.
4. Một âm là “thích”. (Động) Khều lấy, ngoèo lấy, trích ra. ◇Hán Thư 漢書: “Thích sào tham noãn, đạn xạ phi điểu” 擿巢探卵, 彈射飛鳥 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀) Khều tổ tìm trứng, bắn đạn chim bay.
5. (Động) Phơi bày, vạch ra, phát giác. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Quốc Trung dĩ đắc chí, tắc cùng trích Lâm phủ gian sự” 國忠已得志, 則窮擿林甫姦事 (Dương Quốc Trung truyện 楊國忠傳) (Dương) Quốc Trung đắc chí, liền vạch ra hết những việc gian dối của Lâm phủ.

Từ điển Thiều Chửu

① Gãi.
② Ném.
③ Một âm là thích. Khều lấy, ngoéo lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xúi giục;
② Phơi bày;
③ (văn) Gãi;
④ (văn) Ném;
⑤ (văn) Khều lấy, ngoèo lấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thích 掦 — Xem Trích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ném đi. Liệng xuống — Gãi cho hết ngứa — Một âm là Trịch. Xem Trịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trịch 擲 — Một âm là Trích.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 19

ㄊㄧˋ

U+66FF, tổng 12 nét, bộ yuē 曰 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thay thế

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trừ, bỏ. ◎Như: “thế phế” 替廢 bỏ phế.
2. (Động) Thay. ◎Như: “đại thế” 代替 thay thế. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Quản doanh sai giá cá Lâm Xung lai thế nhĩ, (...) nhĩ khả tức tiện giao cát” 管營差這個林沖來替你, (...) 你可即便交割 (Đệ thập hồi) Quản dinh sai tên Lâm Xung này đến thay mi, (...) mi có thể giao việc ngay.
3. (Động) Suy bại. ◎Như: “hưng thế” 興替 hưng suy. ◇Tấn Thư 晉書: “Phong đồi hóa thế, mạc tương củ nhiếp” 風頹化替, 莫相糾攝 (Mộ dong vĩ tái kí 慕容暐載記) Phong hóa suy đồi, mà không sửa trị.
4. (Giới) Vì, cho. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Lạp chúc hữu tâm hoàn tích biệt, Thế nhân thùy lệ đáo thiên minh” 蠟燭有心還惜別, 替人垂淚到天明 (Tặng biệt 贈別) Ngọn nến có lòng còn tiếc li biệt, Vì người rơi lệ cho đến sáng.
5. (Giới) Đối với, hướng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Ngã hồi lai hoàn hữu thoại thế nhĩ thuyết” 我回來還有話替你說 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Tôi trở về sẽ có chuyện nói với ngươi.
6. (Liên) Và, với. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Nhất viện trung đích nhân một nhất cá bất thế tha tương hảo” 一院中的人沒一個不替他相好 (Quyển nhị thập thất) Cả trong viện, không ai là không tốt đẹp với người ấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Bỏ.
② Thay.
③ Xuy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thay, hộ, giúp: 我替你洗衣服 Tôi giặt quần áo giúp anh; 代替 Thay thế;
② Vì, cho: 替祖國爭光 Giành vinh quang cho Tổ quốc; 蠟燭有心還惜別,替人垂淚到天明 Ngọn nến thắp có lòng còn tiếc cho cuộc li biệt, rơi lệ cho người cho đến lúc trời sáng (Phàm Xuyên văn tập: Tặng biệt);
③ (văn) Suy phế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay vào. Thay cho — Bỏ đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to substitute for
(2) to take the place of
(3) to replace
(4) for
(5) on behalf of
(6) to stand in for

Tự hình 7

Dị thể 4

Từ ghép 60

ㄊㄧˋ [dài ㄉㄞˋ, ㄉㄧˋ]

U+68E3, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên khác của cây “thường lệ” 常棣 hay cây “đường lệ” 唐棣 (còn viết là 棠棣).
2. (Danh) Em. § Thông “đệ” 弟. ◇Thi Kinh 詩經: có thơ “Thường lệ” 常棣 nói anh em ăn uống vui vầy. Vì thế tục mượn làm chữ “đệ”. ◎Như: “hiền lệ” 賢棣.
3. (Danh) Họ “Lệ”.
4. Một âm là “đại”. (Tính) Chỉnh tề, khuôn phép. ◇Lí Hoa 李華: “Mục mục đại đại, quân thần chi gian” 穆穆棣棣, 君臣之間 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Cung kính uy nghi, trong chốn vua tôi.
5. Lại một âm là “thế”. (Phó) Thông suốt. ◇Hán Thư 漢書: “Vạn vật lệ thông” 萬物棣通 (Luật lịch chí 律曆志) Muôn vật thông suốt.

Tự hình 2

ㄊㄧˋ [ㄋㄧˋ]

U+6BA2, tổng 15 nét, bộ dǎi 歹 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đọng lại
2. rất đau đớn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trì trệ, đậu lưu, nấn ná. ◇La Ẩn 羅隱: “Tiến phạp thê môi thối hựu nan, Cưỡng tùy hào quý thế Trường An” 進乏梯媒退又難, 強隨豪貴殢長安 (Tây Kinh sùng đức lí cư 西京崇德里居). 
2. (Động) Ràng rịt, vướng mắc, củ triền. ◇Lí San Phủ 李山甫: “Cưỡng phù nhu thái tửu nan tỉnh, Thế trước xuân phong biệt hữu tình” 強扶柔態酒難醒, 殢著春風別有情 (Liễu 柳).
3. (Động) Trầm mê, chìm đắm. ◎Như: “thế tửu” 殢酒 mê đắm rượu. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Mạc thế tửu bôi nhàn quá nhật, Bích vân thâm xứ thị giai kì” 莫殢酒盃閒過日, 碧雲深處是佳期 (Tống biệt 送別).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đọng lại;
② Rất đau đớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khốn cùng. Khổ sở cùng cực.

Từ điển Trung-Anh

fatigue

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄊㄧˋ [ㄧˊ]

U+6D1F, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước mắt
2. nước mũi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước mũi. ◎Như: “thế di” 涕洟 nước mắt nước mũi.

Từ điển Trung-Anh

(1) nasal mucus
(2) Taiwan pr. [yi2]

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄊㄧˋ

U+6D95, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước mắt
2. nước mũi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước mắt. ◇Trần Tử Ngang 陳子昂: “Độc sảng nhiên nhi thế hạ” 獨愴然而涕下 (Đăng U Châu đài ca 登幽州臺歌) Một mình đau thương mà rơi nước mắt.
2. (Danh) Nước mũi. ◇Vương Bao 王襃: “Tị thế trường nhất xích” 鼻涕長一尺 (Đồng ước 僮約) Nước mũi dài một thước.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước mắt.
② Nước mũi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước mắt: 流涕 Chảy nước mắt, rớt (rơi) nước mắt;
② Nước mũi: 鼻涕 Nước mũi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khóc lóc — Nước mũi chảy ra khi khóc.

Từ điển Trung-Anh

(1) tears
(2) nasal mucus

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Từ ghép 23

ㄊㄧˋ [ㄉㄧˊ]

U+72C4, tổng 7 nét, bộ quǎn 犬 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống dân ở phương bắc Trung Quốc. § Nên còn gọi là “Bắc Địch” 北狄.
2. (Danh) Phiếm chỉ các dân tộc thiểu số phương bắc.
3. (Danh) Một chức quan cấp thấp nhất ngày xưa.
4. (Danh) Họ “Địch”.
5. (Danh) Chim trĩ, lông chim trĩ. § Thông “địch” 翟.
6. (Động) Nhảy. § Thông “địch” 趯.
7. (Động) Cắt bỏ, tiễn trừ. § Thông 剔.
8. Một âm là “thích”. (Tính) Xa. § Thông 逖.
9. (Tính) Xấu, tà ác.
10. (Phó) Vun vút, đi lại nhanh chóng.

Tự hình 5

ㄊㄧˋ

U+7C4A, tổng 20 nét, bộ zhú 竹 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dáng tre, trúc dài mà nhỏ, nhọn

Từ điển Trung-Anh

long bamboo (for fishing rod)

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

ㄊㄧˋ [ㄊㄧˊ]

U+7D88, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa dày, thường dùng làm áo bào hoặc viết chữ. ◎Như: “đề bào tương tặng” 綈袍相贈 tặng cho áo lụa dày. § Ghi chú: Lúc Phạm Thư 范雎 bị nạn, có người bạn tặng cho cáo áo lụa dày. Vì thế gọi nghĩa bè bạn là “đề bào” 綈袍. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thả dữ quân vi cố nhân, diệc nghi hữu đề bào chi nghĩa” 且與君為故人, 亦宜有綈袍之義 (A Hà 阿霞) Vả lại cùng chàng là người quen biết trước, cũng nên có tình nghĩa bạn bè.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lụa dày, đũi. Xem 綈 [tì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Hàng tơ pha bông, vải sồi. Xem 綈 [tí].

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

ㄊㄧˋ [ㄊㄧˊ]

U+7EE8, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 綈.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lụa dày, đũi. Xem 綈 [tì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Hàng tơ pha bông, vải sồi. Xem 綈 [tí].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 綈

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

ㄊㄧˋ [ㄙˋ, ㄧˋ]

U+8086, tổng 13 nét, bộ yù 聿 (+7 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hàng quán, nơi bày hàng hóa buôn bán. ◎Như: “trà tứ” 茶肆 quán nước, “tửu tứ” 酒肆 hàng rượu.
2. (Danh) Bốn, tục mượn dùng thay chữ “tứ” 四 gọi là chữ “tứ” kép, dùng để viết giấy má về tiền tài cho khỏi sửa đổi được.
3. (Danh) Họ “Tứ”.
4. (Động) Buông thả, phóng túng. ◎Như: “tứ vô kị đạn” 肆無忌憚 phóng túng không kiêng sợ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vi thâm bác vô nhai sĩ, nhất tự tứ ư san thủy nhàn” 為深博無涯涘, 一自肆於山水閒 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Sâu rộng không bờ bến, mà tự phóng đãng trong khoảng núi sông.
5. (Động) Phơi bày, bày ra, bêu. ◎Như: “tứ diên thiết tịch” 肆筵設席 bày thiết yến tiệc. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô lực do năng tứ chư thị triều” 吾力猶能肆諸市朝 (Hiến vấn 憲問) Sức ta có thể làm (cho phải tội) chết mà bêu thây ở chợ hoặc triều đình.
6. (Động) Duỗi ra, mở rộng ra. ◇Kê Khang 嵇康: “Ngâm vịnh dĩ tứ chí” 吟詠以肆志 (Cầm phú 琴賦, Tự 序) Ngâm vịnh để mở rộng tâm chí.
7. (Tính) Mặc ý, tùy ý. ◎Như: “túng tứ” 縱肆 buông thả, không gò bó, “phóng tứ” 放肆 phóng túng.
8. (Liên) Bèn.
9. (Liên) Nên, cho nên.
10. (Phó) Hết, cùng cực. ◎Như: “tứ lực” 肆力 hết sức, “tứ mục nhi vọng” 肆目而望 chăm chú nhìn.
11. (Phó) Rất.
12. (Phó) Tha hồ, tùy tiện. ◎Như: “tứ ngược” 肆虐 ngang ngược tùy tiện, “tứ ẩm” 肆飲 uống tha hồ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hải giác thiên nhai tứ ý ngao” 海角天涯肆意遨 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Góc biển chân trời mặc ý rong chơi.

Tự hình 4

Dị thể 8

ㄊㄧˋ

U+8599, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phát cỏ
2. cắt tóc, cạo đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phát cỏ, trừ cỏ.
2. (Động) Cắt tóc. § Thông “thế” 剃. ◎Như: “thế phát” 薙髮 cắt tóc.

Từ điển Thiều Chửu

① Phát cỏ.
② Cắt tóc. Như thế phát 薙髮 cắt tóc.Tục đọc là chữ trĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giẫy cỏ, nhổ cỏ, phát cỏ;
② Cắt tóc.

Từ điển Trung-Anh

(1) shave
(2) to weed

Tự hình 1

ㄊㄧˋ [ㄒㄧ, ㄒㄧˊ]

U+88FC, tổng 13 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái tã của trẻ con

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo khoác dài mặc ngoài áo cừu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tuy đản tích lỏa trình ư ngã trắc, nhĩ yên năng mỗi ngã tai!” 雖袒裼裸裎於我側, 爾焉能浼我哉 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Dù cởi trần áo choàng lột truồng áo đơn bên cạnh ta, ngươi cũng không thể làm nhơ ta được!
2. (Động) Khoác áo, choàng áo dài.
3. (Động) Cởi trần, ở trần.
4. Một âm là “thế”. (Danh) Cái địu, cái tã của trẻ con. ◇Thi Kinh 詩經: “Nãi sanh nữ tử, Tái tẩm chi địa, Tái ý chi thế” 乃生女子, 載寢之地, 載衣之裼 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Lại sinh con gái, Cho nằm ở đất, Cho lót bằng tã.

Từ điển Trung-Anh

baby's quilt

Tự hình 2

Chữ gần giống 8

ㄊㄧˋ [ㄉㄧˇ]

U+8A46, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khiển trách, công kích.
2. (Động) Mắng nhiếc, nói xấu, hủy báng. ◎Như: “để hủy” 詆毀 bêu xấu. ◇Vương An Thạch 王安石: “Vịnh ngôn dĩ tự cảnh, Ngô thi phi hiếu để” 詠言以自警, 吾詩非好詆矣 (Độc mặc 讀墨) Ngâm vịnh để tự răn, Thơ ta không ưa nói xấu người.
3. (Động) Dối gạt.

Tự hình 3

Dị thể 8

ㄊㄧˋ [ㄉㄧˊ, yuè ㄩㄝˋ]

U+8DAF, tổng 21 nét, bộ zǒu 走 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhảy nhót
2. nét móc (khi viết)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy.
2. (Động) Đá. ◇Đoàn Thành Thức 段成式: “Thường ư Phúc Cảm tự địch cúc” 常於福感寺趯鞠 (Dậu dương tạp trở 酉陽雜俎) Thường ở chùa Phúc Cảm đá cầu.
3. (Động) Đập, gõ.
4. (Tính) “Địch địch” 趯趯: (1) Dáng nhảy nhót. (2) Dáng qua lại.
5. (Danh) Trong thư pháp, nét móc lên gọi là “địch”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to jump
(2) way of stroke in calligraphy

Tự hình 2

Dị thể 4

ㄊㄧˋ [yuè ㄩㄝˋ]

U+8E8D, tổng 21 nét, bộ zú 足 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy lên. ◎Như: “tước dược” 雀躍 mừng nhảy người lên. ◇Dịch Kinh 易經: “Hoặc dược tại uyên” 或躍在淵 (Kiền quái 乾卦, Cửu tứ 九四) Hoặc nhảy ở vực.
2. (Động) Hăm hở, háo hức. ◎Như: “dược dược dục thí” 躍躍慾試 háo hức muốn thử.

Tự hình 3

Dị thể 4

ㄊㄧˋ [ㄉㄚˊ, ㄊㄚˋ]

U+8FBE, tổng 6 nét, bộ chuò 辵 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 達.

Tự hình 2

Dị thể 9

ㄊㄧˋ

U+9016, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xa xôi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xa. ◇Thư Kinh 書經: “Thích hĩ, tây thổ chi nhân” 逖矣, 西土之人(Mục thệ 牧誓) Xa lắm, những người ở đất phía tây.
2. (Động) Đi xa, chia xa.
3. (Động) Lo lắng. § Thông “dịch” 惕.

Từ điển Thiều Chửu

① Xa.
② Xa đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đi xa;
② Xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa. Xa xôi.

Từ điển Trung-Anh

far

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄊㄧˋ [ㄊㄧˊ]

U+9037, tổng 11 nét, bộ chuò 辵 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xa xôi

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 逖.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi. Như chữ Địch 逖.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

ㄊㄧˋ [ㄉㄚˊ, ㄊㄚˋ]

U+9054, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thông suốt. ◎Như: “tứ thông bát đạt” 四通八達 thông cả bốn mặt suốt cả tám phía, “trực đạt” 直達 thẳng suốt.
2. (Động) Thông hiểu sự lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ dã đạt, ư tòng chánh hồ hà hữu” 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Tứ (Tử Cống) thông hiểu sự lí, tòng sự chính trị có gì mà không được.
3. (Động) Biểu thị, diễn tả. ◎Như: “từ bất đạt ý” 詞不達意 lời không diễn tả hết được ý tưởng.
4. (Động) Đến. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kí thư trường bất đạt” 寄書長不達 (Nguyệt dạ ức xá đệ 月夜憶舍弟) Gửi thư, nhưng thường không tới nơi.
5. (Động) Nên, hoàn thành, thực hiện. ◎Như: “mục đích dĩ đạt” 目的已達 hoàn thành mục đích.
6. (Tính) Không câu nệ thói tục, tự do tự tại. ◎Như: “đạt nhân” 達人 người khoáng đạt tự tại, “đạt kiến” 達見 cái nhìn, quan điểm, ý kiến khoáng đạt, không câu nệ gò bó.
7. (Tính) Hiển quý. ◎Như: “đạt quan quý nhân” 達官貴人 quan sang người quý.
8. (Tính) Thường mãi, không đổi. ◎Như: “đạt đức” 達德 thường đức, đức luôn luôn như vậy (Nhân, Trí, Dũng, v.v.) “đạt đạo” 達道 đạo thường, đạo không thay đổi.
9. (Danh) Con dê con. ◇Thi Kinh 詩經: “Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt” 誕彌厥月, 先生如達 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.
10. (Danh) Họ “Đạt”.

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

ㄊㄧˋ [ㄉㄧˊ, shì ㄕˋ, zhé ㄓㄜˊ]

U+9069, tổng 14 nét, bộ chuò 辵 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vừa ý, dễ chịu. ◎Như: “thư thích” 舒適 thoải mái, “an thích” 安適 dễ chịu.
2. (Động) Đi đến. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử thích Vệ, Nhiễm Hữu bộc” 子適衛, 冉有僕 (Tử Lộ 子路) Khổng Tử đi đến nước Vệ, Nhiễm Hữu đánh xe.
3. (Động) Con gái xuất giá. ◎Như: “thích nhân” 適人 con gái về nhà chồng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Muội thích Mao tính” 妹適毛姓 (Ngưu Thành Chương 牛成章) Em gái lấy chồng họ Mao.
4. (Động) Thuận theo. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Xử phân thích huynh ý, na đắc tự nhậm chuyên?” 處分適兄意, 那得自任專 (Tiêu Trọng Khanh thê 焦仲卿妻) Làm theo ý huynh, đâu dám tự chuyên?
5. (Động) Tương hợp, tương đương. ◎Như: “thích bình sanh chi nguyện” 適平生之願 hợp với chí nguyện cả đời.
6. (Phó) Vừa, vừa vặn, đúng lúc. ◎Như: “thích khả nhi chỉ” 適可而止 vừa phải mà thôi. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thích hữu cô hạc, hoành giang đông lai” 適有孤鶴, 橫江東來 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Vừa lúc có một con hạc lẻ bay ngang sông từ hướng đông lại.
7. (Phó) Chỉ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tắc khẩu phúc khởi thích vị xích thốn chi phu tai” 則口腹豈適爲尺寸之膚哉 (Cáo tử thượng 告子上) Thì miệng bụng chỉ là vì tấc thước da sao!
8. (Phó) Vừa, vừa mới. ◎Như: “thích nhiên” 適然 vừa may, “thích ngộ” 適遇 vừa gặp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thích văn nhị vị đàm na nhân thế gian vinh diệu phồn hoa, tâm thiết mộ chi” 適聞二位談那人世間榮耀繁華, 心切慕之 (Đệ nhất hồi) Vừa nghe hai vị bàn chuyện phồn hoa vinh diệu ở dưới trần gian, trong lòng thật ngưỡng mộ.
9. (Phó) Ngẫu nhiên, tình cờ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thích tòng phụ nhập thị, kiến mạo tứ quải hồ vĩ, khất ông thị chi” 適從父入市, 見帽肆挂狐尾, 乞翁市之 (Cổ nhi 賈兒) Tình cờ theo cha ra chợ, thấy một tiệm bán mũ treo cái đuôi cáo, xin cha mua cho.
10. (Trợ) Chính thế. ◎Như: “thích túc tự hại” 適足自害 chính là chỉ đủ tự hại mình mà thôi.
11. Một âm là “đích”. (Động) Chuyên chủ. ◎Như: “vô sở đích tòng” 無所適從 không chuyên chủ vào đâu cả.
12. (Tính) Chính. § Thông “đích” 嫡. ◎Như: “đích tử” 適子 ngôi thái tử, “đích thất” 適室 chỗ ngủ chính.
13. § Thông “địch” 敵.
14. § Thông “trích” 謫.
15. § Thông “thích” 惕.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 24

ㄊㄧˋ [ㄊㄧ, ㄊㄧˊ]

U+92BB, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố loài kim (stibium, Sb), sắc trắng có ánh sáng, chất mềm chóng tan, pha với chì với thiếc để đúc chữ được.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

ㄊㄧˋ [ㄒㄧ, ㄒㄧˊ]

U+932B, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thiếc (stannum, Sn).
2. (Danh) Vải nhỏ. ◇Liệt Tử 列子: “Ý a tích” 衣阿錫 (Chu Mục vương 周穆王) Mặc áo vải lụa mịn.
3. (Danh) Gọi tắt của “tích trượng” 錫杖 gậy tầm xích, bằng thiếc có tra những vòng bằng thiếc hoặc đồng, dùng cho các tỉ-khiêu mang đi khất thực.
4. (Danh) Họ “Tích”.
5. (Danh) “Tích Lan” 錫蘭 tên nước (Ceylon, Sri Lanka).
6. (Tính) Làm bằng thiếc. ◎Như: “tích quán” 錫罐 lọ bằng thiếc.
7. (Động) Cho, tặng, cấp. § Thông “tứ” 賜.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

ㄊㄧˋ [ㄊㄧ]

U+9511, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 銻.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

ㄊㄧˋ [ㄒㄧ, ㄒㄧˊ]

U+9521, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 錫.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

ㄊㄧˋ [ㄉㄧˊ, ㄉㄧˋ]

U+9AE2, tổng 13 nét, bộ biāo 髟 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tóc mượn, tóc giả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xưa dùng như “thế” 鬄.

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄊㄧˋ

U+9B00, tổng 17 nét, bộ biāo 髟 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 剃[ti4]

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄊㄧˋ [ㄉㄧˊ, ㄉㄧˋ]

U+9B04, tổng 18 nét, bộ biāo 髟 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cắt tóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tóc giả. ◇Trang Tử 莊子: “Ngốc nhi thi thế, bệnh nhi cầu y” 禿而施鬄, 病而求醫 (Thiên địa 天地) Hói đầu nên đội tóc giả, mắc bệnh mới cầu thầy thuốc.
2. (Động) Cắt tóc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắt tóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 剃 (bộ 刂).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gỡ tóc. Xõa tóc ra — Xem Thế.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 剃[ti4]

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 2