Có 1 kết quả:
bìn ㄅㄧㄣˋ
Tổng nét: 18
Bộ: dǎi 歹 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰歹賓
Nét bút: 一ノフ丶丶丶フ一丨ノノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MNJMC (一弓十一金)
Unicode: U+6BAF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tấn, thấn
Âm Nôm: tằn, tấn, thắn, thấn
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): かりもがり (karimogari)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: ban3
Âm Nôm: tằn, tấn, thắn, thấn
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): かりもがり (karimogari)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: ban3
Tự hình 2
Dị thể 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. yên cữu (xác chết nhập quan chưa chôn)
2. vùi lấp
2. vùi lấp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Linh cữu đã liệm nhưng chưa chôn.
2. (Động) Giữ linh cữu chờ mai táng.
3. (Động) Vùi lấp, mai một.
4. § Ta quen đọc là “thấn”.
2. (Động) Giữ linh cữu chờ mai táng.
3. (Động) Vùi lấp, mai một.
4. § Ta quen đọc là “thấn”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xác đã liệm nhưng chưa chôn: 出 殯 Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám;
② (văn) Mai một, vùi lấp.
② (văn) Mai một, vùi lấp.
Từ điển Trung-Anh
(1) a funeral
(2) to encoffin a corpse
(3) to carry to burial
(2) to encoffin a corpse
(3) to carry to burial
Từ ghép 6