Có 2 kết quả:

Tián ㄊㄧㄢˊtián ㄊㄧㄢˊ
Âm Pinyin: Tián ㄊㄧㄢˊ, tián ㄊㄧㄢˊ
Tổng nét: 5
Bộ: tián 田 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ一丨一
Thương Hiệt: W (田)
Unicode: U+7530
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: điền
Âm Nôm: điền, ruộng
Âm Nhật (onyomi): デン (den)
Âm Nhật (kunyomi): た (ta)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tin4

Tự hình 7

Dị thể 2

1/2

Tián ㄊㄧㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Tian

Từ ghép 48

tián ㄊㄧㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ruộng, đồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruộng. ◎Như: “điền địa” 田地 ruộng đất, ruộng nương, “qua điền bất nạp lí, lí hạ bất chỉnh quan” 瓜田不納履, 李下不整冠 ở ruộng dưa đừng xỏ giày (người ta ngờ là trộm dưa), ở dưới cây mận chớ sửa lại mũ (người ta ngờ là hái mận).
2. (Danh) Mỏ (dải đất có thể khai thác một tài nguyên). ◎Như: “môi điền” 煤田 mỏ than, “diêm điền” 鹽田 mỏ muối.
3. (Danh) Trống lớn.
4. (Danh) Họ “Điền”.
5. (Động) Làm ruộng, canh tác, trồng trọt. § Thông “điền” 佃. ◇Hán Thư 漢書: “Lệnh dân đắc điền chi” 令民得田 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Khiến dân được trồng trọt.
6. (Động) Đi săn. § Thông “điền” 畋. ◎Như: “điền liệp” 田獵 săn bắn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ruộng đất cầy cấy được gọi là điền.
② Ði săn.
③ Trống lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ruộng: 水田 Ruộng nước; 良田 Ruộng tốt; 田地 Ruộng đất, ruộng nương;
② Mỏ (dải đất có thể khai thác một loại tài nguyên nào đó): 煤田 Mỏ than; 氣田 Mỏ hơi đốt, mỏ khí; 鹽田 Mỏ muối;
③ (văn) Đi săn, săn bắn: 叔于田 Công Thúc Đoan đi săn (Thi Kinh: Trịnh phong, Thúc vu điền). Cv. 畋;
④ (văn) Cày cấy, làm ruộng: 田彼南山 Cày cấy trên núi nam kia. Cv. 佃,畋;
⑤ (văn) Viên quan coi việc ruộng nương thời xưa;
⑥ (văn) Trống lớn (có thuyết nói là trống nhỏ): 應田縣鼓 Treo trống nhỏ lên cạnh trống lớn (Thi Kinh: Chu tụng, Hữu cổ);
⑦ Một chế độ ruộng đất thời xưa: 五制爲一田,二田爲一夫,三夫爲一家 Năm chế là một điền, hai điền là một phu, ba phu là một gia (Quản tử: Thừa mã);
⑧ [Tián] (Họ) Điền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng để cày cấy trồng trọt — Cái trống nhỏ — Như chữ Điền 佃. Một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) field
(2) farm
(3) CL:片[pian4]

Từ ghép 224

Ā huà tián 阿华田Ā huà tián 阿華田bān xié tián jī 斑胁田鸡bān xié tián jī 斑脅田雞bān xiōng tián jī 斑胸田雞bān xiōng tián jī 斑胸田鸡Běn tián 本田Bīn tián 滨田Bīn tián 濱田Bīn tián Jìng yī 滨田靖一Bīn tián Jìng yī 濱田靖一bó tián 薄田bó xiè sāng tián 渤澥桑田cāng hǎi sāng tián 沧海桑田cāng hǎi sāng tián 滄海桑田Chái tián 柴田Chéng tián 成田Chéng tián Jī chǎng 成田机场Chéng tián Jī chǎng 成田機場Chí Hào tián 迟浩田Chí Hào tián 遲浩田Chí tián 池田Cūn tián 村田Dà tián 大田Dà tián guǎng yù shì 大田广域市Dà tián guǎng yù shì 大田廣域市Dà tián shì 大田市Dà tián xiàn 大田县Dà tián xiàn 大田縣dān tián 丹田dào tián 稻田dào tián liù 稻田鷚dào tián liù 稻田鹨dào tián wěi yīng 稻田苇莺dào tián wěi yīng 稻田葦鶯féi shuǐ bù liú wài rén tián 肥水不流外人田féi tián 肥田féi tián fěn 肥田粉Fēng tián 丰田Fēng tián 豐田Fú tián 福田Fú tián Kāng fū 福田康夫Fú tián qū 福田区Fú tián qū 福田區Gāng tián 冈田Gāng tián 岡田Gāo tián 高田gēng tián 耕田gèng zhě yǒu qí tián 耕者有其田Gǔ tián 古田Gǔ tián xiàn 古田县Gǔ tián xiàn 古田縣guā tián bù nà lǚ , lǐ xià bù zhěng guān 瓜田不納履,李下不整冠guā tián bù nà lǚ , lǐ xià bù zhěng guān 瓜田不纳履,李下不整冠guā tián lǐ xià 瓜田李下Guān tián 官田Guān tián xiāng 官田乡Guān tián xiāng 官田鄉Hé tián 和田Hé tián dì qū 和田地区Hé tián dì qū 和田地區Hé tián Hé 和田河Hé tián shì 和田市Hé tián xiàn 和田县Hé tián xiàn 和田縣Hé tián yù 和田玉hóng xiōng tián jī 紅胸田雞hóng xiōng tián jī 红胸田鸡huā tián jī 花田雞huā tián jī 花田鸡jī tián jī 姬田雞jī tián jī 姬田鸡Jí tián 吉田jiě jiǎ guī tián 解甲归田jiě jiǎ guī tián 解甲歸田Jīn tián cūn 金田村Jīn tián qǐ yì 金田起义Jīn tián qǐ yì 金田起義jǐng tián 井田jǐng tián zhì 井田制jūn tián zhì 均田制kē xué zhòng tián 科学种田kē xué zhòng tián 科學種田Lán tián 蓝田Lán tián 藍田Lán tián xiàn 蓝田县Lán tián xiàn 藍田縣lán tián zhòng yù 蓝田种玉lán tián zhòng yù 藍田種玉liáng tián 良田lǔ tián 卤田lǔ tián 鹵田Luó tián 罗田Luó tián 羅田Luó tián xiàn 罗田县Luó tián xiàn 羅田縣mài tián guài quān 麥田怪圈mài tián guài quān 麦田怪圈méi tián 煤田mián tián 棉田Nèi tián 內田Nèi tián 内田nóng tián 农田nóng tián 農田Pú tián 莆田Pú tián dì qū 莆田地区Pú tián dì qū 莆田地區Pú tián shì 莆田市Qí tián lǐng 騎田嶺Qí tián lǐng 骑田岭qì tián 气田qì tián 氣田Qián tián 前田Qīng tián 青田Qīng tián xiàn 青田县Qīng tián xiàn 青田縣Qiū tián 秋田Qiū tián xiàn 秋田县Qiū tián xiàn 秋田縣qiú tián wèn shè 求田問舍qiú tián wèn shè 求田问舍Sān tián 三田Sēn tián 森田Shā tián 沙田Shān tián 山田Shàng tián 上田shí tián 石田Shí tián Fāng fū 石田芳夫shuǐ tián 水田shuǐ tián jiè 水田芥sì yǎn tián jī 四眼田雞sì yǎn tián jī 四眼田鸡Sōng tián 松田Tài tián 太田Téng tián 藤田tī tián 梯田tián chǎn 田产tián chǎn 田產tián dì 田地tián dōng 田鶇tián dōng 田鸫tián fù 田賦tián fù 田赋tián gé běn 田格本tián gěng 田埂tián jī 田雞tián jī 田鸡tián jiān 田間tián jiān 田间tián jiān guǎn lǐ 田間管理tián jiān guǎn lǐ 田间管理tián jìng 田径tián jìng 田徑tián jìng sài 田径赛tián jìng sài 田徑賽tián jìng yùn dòng 田径运动tián jìng yùn dòng 田徑運動tián liè 田猎tián liè 田獵tián liù 田鷚tián liù 田鹨tián luó 田螺tián mò 田陌tián mǔ 田亩tián mǔ 田畝tián qī 田七tián sài 田賽tián sài 田赛tián shè 田舍tián shǔ 田鼠tián tǔ 田土tián wú 田鵐tián wú 田鹀tián yě 田野tián yì 田役tián yuán 田园tián yuán 田園Wǔ tián 武田xiǎo tián jī 小田雞xiǎo tián jī 小田鸡xīn tián 心田Xīn tián 新田Xīn tián xiàn 新田县Xīn tián xiàn 新田縣xuè tián 血田Yán tián 盐田Yán tián 鹽田Yán tián qū 盐田区Yán tián qū 鹽田區yàn tián 砚田yàn tián 硯田yàn tián zhī shí 砚田之食yàn tián zhī shí 硯田之食Yě tián Jiā yàn 野田佳彥Yě tián Jiā yàn 野田佳彦yóu qì tián 油气田yóu qì tián 油氣田yóu tián 油田Yú tián 于田Yú tián 於田Yú tián xiàn 于田县Yú tián xiàn 於田縣Yǔ tián 羽田Yù tián 玉田Yù tián xiàn 玉田县Yù tián xiàn 玉田縣Yuán tián 原田Zǎo dào tián Dà xué 早稻田大学Zǎo dào tián Dà xué 早稻田大學Zēng tián 增田Zhī tián Xìn cháng 織田信長Zhī tián Xìn cháng 织田信长Zhí tián 植田Zhōng huá tián yuán quǎn 中华田园犬Zhōng huá tián yuán quǎn 中華田園犬zhōng tián yīng shòu 中田英壽zhōng tián yīng shòu 中田英寿zhòng tián 种田zhòng tián 種田Zhú tián 竹田Zhú tián xiāng 竹田乡Zhú tián xiāng 竹田鄉zōng bèi tián jī 棕背田雞zōng bèi tián jī 棕背田鸡